Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
My sisters used to get on with each other. Now they hardly speak.
A. My sisters were once close, but they rarely speak to each other now
B. My sisters do not speak to each other much, but they’re good friends
C. My sisters rarely speak because they have never liked each other
D. Because they have never got on, my sisters do not speak to each other
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Những người chị của tôi đã từng rất thân thiết với nhau. Hiện giờ họ hầu như không nói chuyện với nhau.
= A. Những người chị của tôi từng thân thiết với nhau, nhưng hiện giờ học hiếm khi nói chuyện với nhau.
Chú ý: (to) get on well with: có mối quan hệ tốt, thân thiết.
Các đáp án khác:
B. Những người chị của tôi không nói chuyện với nhau nhiều, nhưng họ là những người bạn tốt.
C. Những người chị của tôi hiếm khi nói chuyện với nhau bởi vì họ đã không ưu nhau.
D Bởi vì họ chưa bao giờ có mối quan hệ thân thiết, những người chị của tôi không nói chuyện với nhau.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án D
(to) preserve: bảo về, giữ kín >< D. reveal (v): tiết lộ.
Các đáp án còn lại:
A. cover (v): bao phủ…
B. conserve (v): bảo tồn.
C. presume (v): giả sử.
Dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ danh tính.
Câu 2
A. every single day
B. every other day
C. every two days
D. every second day
Lời giải
Đáp án A
Day in day out (thành ngữ): suốt ngày = A. every single day: mỗi này, thường ngày.
Các đáp án còn lại:
B. mỗi ngày khác.
C. hai ngày một lần.
D. mỗi ngày thứ hai.
Dịch: Đúng, chúng tôi đã đi nghỉ mát vào tuần trước, nhưng trời mưa suốt.
Câu 3
A. break out
B. make out
C. keep out
D. take out
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. depended
B. optional
C. obligatory
D. required
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. command
B. community
C. complete
D. common
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. obligation
B. engagement
C. commitment
D. persuasion
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. The status of the school child makes my cousin happy.
B. My cousin doesn’t want to be a school child anymore.
C. My cousin is determined to put up with the other school children.
D. My cousin decides to play down the status of the school child.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.