Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
He tried very hard to pass the driving test. He could hardly pass it.
A. Despite being able to pass the driving test, he didn’t pass it
B. No matter how hard he tried, he could hardly pass the driving test
C. He tried very hard, so he passed the driving test satisfactorily
D. Although he didn’t try hard to pass the driving test, he could pass it
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
“Anh ấy đã cố gắng hết sức để vượt qua kì thi lấy bằng lái xe. Anh ấy đã không thể vượt qua được.
A. Mặc dù có thể vượt qua kì thi lấy bằng lái xe nhưng anh ấy đã không vượt qua.
B. Dù cho anh ấy đã cố gắng hết sức mình nhưng anh ấy vẫn không thể vượt qua kì thi lấy bằng lái xe.
C. Anh ấy đã cố gắng hết sức nên anh ấy đã vượt qua kì thi lấy bằng lái xe tốt đẹp.
D. Mặc dù anh ấy không cố gắng hết sức để vượt qua kì thi lấy bằng lái xe nhưng anh ấy có thể vượt qua được.
Cấu trúc: - No matter how/ However + adj/ adv + S + V..., S + V mặc dù ...nhưng
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn đáp án C
Từ “it” trong đoạn 2 đề cập đến _________ .
“The result was yellow ware, used largely for serviceable items; but a further development was Rockingham ware --- one of the most important American ceramics of the nineteenth century. It was created by adding a brown glaze to the fired clay, usually giving the finished product a mottled appearance” (Kết quả là cho ra loại gốm có màu vàng, được sử dụng chủ yếu cho các mặt hàng tiện lợi; nhưng sự phát triển xa hơn nữa là đồ gốm Rockingham --- một trong những loại gốm sứ Mỹ quan trọng nhất của thế kỷ 19. Nó được tạo ra bằng cách thêm một lớp men màu nâu vào đất sét nung, thường cho ra một sản phẩm hoàn chỉnh với vẻ bề ngoài có nhiều màu sắc)
Do đó: it = Rockingham ware
Câu 2
A. whose
B. which
C. what
D. who
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
whose: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ đó
which: đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ vật
what: dùng trong mệnh đề danh từ
E.g: What you have said is completely right.
who: đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ chỉ ngưởi
Trong câu này, đại từ quan hệ cần điền vào là “whose” để thay thế cho tính từ sở hữu.
Dịch: Loài có nguy cơ tuyệt chủng là loài mà số lượng của nó ít đến nỗi mà có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. are
B. prickly
C. which
D. sweetly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.