Câu hỏi:

03/11/2020 352 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Only customers with coupons may use the service.

A. Only customers with coupons are serviced here

B. The service is restricted to customers in possession of coupons

C. The service is available for coupons only

D. Only rich customers can use the service

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Tạm dịch: Chỉ những khách hàng có phiếu giảm giá thì mới sử dụng được dịch vụ.

= B. Dịch vụ này chỉ giới hạn cho những khách hàng có thẻ giảm giá.

in possession of sth: có/sở hữu cái gì đó

Chọn B

Các phương án khác:

A. “service” => bảo dưỡng động cơ => sai ngữ cảnh

C. Dịch vụ này chỉ có sẵn cho thẻ giảm giá. => sai nghĩa câu

D. Chỉ những khách hàng giàu có mới có thể sử dụng dịch vụ này. => sai nghĩa câu

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. organizing to conserve

B. organized conserving 

C. which organize to conserve 

D. organized to conserve

Lời giải

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ rút gọn

movement (n): phong trào => danh từ chỉ sự vật

organize (v): tổ chức

=> mệnh đề quan hệ dạng bị động

to + V => thể hiện mục đích

Dạng đầy đủ: which are organized to conserve

Dạng rút gọn: organized to conserve

Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào những phong trào được tổ chức để bảo tồn môi trường tự nhiên.

Chọn D

Câu 2

A. With tradition 

B. On tradition 

C. Traditional 

D. Traditionally 

Lời giải

Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ

Vị trí đầu câu: cụm giới từ hoặc trạng từ (hoặc to _ V), sau nó có dấu phẩy

With tradition: Với truyền thống => không phù hợp nghĩa

On tradition: Về truyền thống => không phù hợp nghĩa

Traditional (adj): Mang tính truyền thống => không đứng đầu câu một mình

Traditionally (adv): Theo truyền thống

Tạm dịch: Theo truyền thống, phụ nữ phải chịu trách nhiệm cho những việc lặt vặt trong gia đình và chăm sóc con cái.

Chọn D 

Câu 3

A. arrived 

B. hasn’t arrived 

C. haven’t arrived 

D. not arriving

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. who are hoped to buy 

B. whom hoped to buy

C. hoping to buy 

D. hoped to buy 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. inedible 

B. indelible 

C. illegible 

D. unfeasible

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. He has been investigated for days, suspected to have stolen credit cards

B. Suspecting to have stolen credit cards, he has been investigated for days

C. Having suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days

D. Suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. has 

B. finds 

C. gets 

D. takes 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP