Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đổi từ kilôgam sang các đơn vị nhỏ hơn kilôgam như sau:
1 kg = 10 hg = 100 dag = 1000 g = 1000 000 mg
1 hg = 1 lạng = 10 dag = 100 g = 100 000 mg
1 dag = 10 g = 10 000 mg
1 g = 1000 mg.
Đổi từ đơn vị lớn hơn kilôgam sang đơn vị kilôgam như sau:
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến = 100 kg
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg.
Đổi từ các đơn vị nhỏ hơn kilôgam sang đơn vị kilôgam như sau:
1 mg = 0,001 g = 0,0001 dag = 0,000 01 hg = 0,000 001 kg
1 g = 0,1 dag = 0,01 hg = 0,001 kg
1 dag = 0,1 hg = 0,01 kg
1 hg = 0,1 kg
Đổi từ kilôgam sang các đơn vị lớn hơn kilôgam như sau:
1 kg = 0,1 yến = 0,01 tạ = 0,001 tấn
1 yến = 0,1 tạ = 0,01 tấn
1 tạ = 0,1 tấn.
Đã bán 102
Đã bán 161
Đã bán 361
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Dụng cụ đo lực là gì? Kể tên các loại dụng cụ đo lực mà em biết.
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 15 (có đáp án): Đòn bẩy
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 6 (có đáp án): Lực, Hai lực cân bằng
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 11 (có đáp án): Khối lượng riêng, Trọng lượng riêng
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 20 (có đáp án): Sự nở vì nhiệt của chất khí
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 9 (có đáp án): Lực đàn hồi
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 8 (có đáp án): Trọng lực, Đơn vị lực
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 18 (có đáp án): Sự nở vì nhiệt của chất rắn
trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 21 (có đáp án): Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận