Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đổi từ kilôgam sang các đơn vị nhỏ hơn kilôgam như sau:
1 kg = 10 hg = 100 dag = 1000 g = 1000 000 mg
1 hg = 1 lạng = 10 dag = 100 g = 100 000 mg
1 dag = 10 g = 10 000 mg
1 g = 1000 mg.
Đổi từ đơn vị lớn hơn kilôgam sang đơn vị kilôgam như sau:
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến = 100 kg
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg.
Đổi từ các đơn vị nhỏ hơn kilôgam sang đơn vị kilôgam như sau:
1 mg = 0,001 g = 0,0001 dag = 0,000 01 hg = 0,000 001 kg
1 g = 0,1 dag = 0,01 hg = 0,001 kg
1 dag = 0,1 hg = 0,01 kg
1 hg = 0,1 kg
Đổi từ kilôgam sang các đơn vị lớn hơn kilôgam như sau:
1 kg = 0,1 yến = 0,01 tạ = 0,001 tấn
1 yến = 0,1 tạ = 0,01 tấn
1 tạ = 0,1 tấn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Dụng cụ đo lực là gì? Kể tên các loại dụng cụ đo lực mà em biết.
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 15 (có đáp án): Đòn bẩy
Trắc nghiệm vật lý 6 Bài 22 (có đáp án): Nhiệt kế, Thang đo nhiệt độ có đáp án
Trắc nghiệm Vật lí 6 Bài 1 (có đáp án): Đo độ dài
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 26 (có đáp án): Sự bay hơi và sự ngưng tụ
Trắc nghiệm vật lý lớp 6 Bài 5 (có đáp án): Khối lượng, Đo khối lượng
Trắc nghiệm Vật Lí 6 Bài 8: (có đáp án) Trọng lực – Đơn vị của trọng lực (phần 2)
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 7 (có đáp án): Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Trắc nghiệm Vật lí 6 Bài 2 (có đáp án): Đo độ dài (tiếp theo)
về câu hỏi!