Câu hỏi:

11/11/2019 823

Cho các phát biểu sau:

(a) Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính.

(b) Anilin có tính bazo, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphtalein.

(c) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.

(d) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.

(e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

(f) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa.

(g) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.

(h) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xt, H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

Số phát biểu đúng là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A

(a) Đ

(b) S. Dung dịch anilin không làm hồng phenolphtalein.

(c) Đ

(d) Đ. Vì stiren làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ

thường, toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng, benzen không phản ứng với thuốc tím.

(e) Đ

(f) S. Glucozo là chất khử.

(g) S. Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp (xuất phát từ những polime thiên nhiên được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học).

(h) Đ. Thủy phân xenlulozo (xt, H+, to) thu được glucozo nên có thể tham gia phản ứng tráng gương.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án B

A. Sai vì CTCT của Etyl acrylat là CH2= CH-COOC2H5.

B. Đúng

C. Sai vì Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic.

D. Sai Tripanmitin là chất béo tạo bởi axit no nên không có phản ứng với nước brom.

Lời giải

Đáp án B

X: H2, C3H6, C3H4O2, C3H6O . Ta thấy ngoài hiđro thì các chất

còn lại đều có 3C và phản ứng với hiđro theo tỉ lệ mol 1: 1. Quy hỗn hợp X và H2 và C3HyOz

nCO2 = 1,35 (mol) => nC3HyOz = 1/3nCO2 = 0,45 (mol)

=> nH2 = 0,75 – 0,45 = 0,3 (mol)

Vì khối lượng trước và sau phản ứng bằng nhau

Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy (ảnh 1)

=> nY = nX/ 1,25 => nY = 0,6 (mol)

=> Số mol giảm chính là số mol H2 phản ứng = 0,75 – 0,6 = 0,15 (mol)

Bảo toàn số mol pi ta có: 0,45 = nH2 pư + nBr2

=> nBr2 pư = 0,45 – 0,15 = 0,3 (mol)

Ta có: 0,6 mol Y pư với 0,3 mol Br2

Vậy 0,1 mol Y pư với 0,05 mol Br2

=> VBr2 = 0,05: 0,125 = 0,4 (l)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay