Câu hỏi:

10/08/2021 2,026 Lưu

Nếu các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết không hoàn toàn, cho các phép lai (PL) sau:

PL1AaBDebdE×AaBdEbde.

PL2AaBbDedE×AaBbDedE.

PL3AaBDbdXEXe×aaBdbDXeY.

PL4AaBDebdE×AABDEbde.

Có mấy nhận định sau đây đúng về đời con của các phép lai trên?

I. PL1 có số loại kiểu gen tối đa là 78.

II. PL2 có số loại kiểu gen tối đa là 80.

III. PL3 có số loại kiểu gen tối đa là 90.

IV. PL4 có số loại kiểu gen tối đa là 72.

V. PL3 có số loại kiểu gen tối đa nhiều nhất.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Áp dụng công thức tính số kiểu gen tối đa khi biết giao tử ở 2 giới.

Giới đực tạo a giao tử, giới cái tạo b giao tửsố loại kiểu gen tối đa là ab. (các loại giao tử là khác nhau)

Nếu cả 2 bên đều tạo ra n alen giống nhausố kiểu gen tối đa là: Cn2+n.

Có thể tách riêng từng cặp NST để tính dễ hơn.

Cách giải:

Để đạt được số kiểu gen tối đa ở đời con thì phải có HVG ở cả 2 giới. 

Phép lại 1: AaBDebdE×AaBdEbde

+ Aa×Aa + 1AA:2Aa:laa3 kiểu gen (tương tự với các cặp gen khác)

BDebdE8GT:Bde; bdE; bde; BdE; BDE; BDe; bDe; bDEBdEbde4GT:Bde; bdE; bde; BdE

Trong 8 loại giao tử của cơ thể BDe/bdE thì có 4 giao tử giống với giao tử của cơ thể BdE/bde.

+ Xét 4 loại giao tử giống nhau của 2 cơ thể tạo: C42+4=10 kiểu gen.

+Xét 4 loại giao tử khác của cơ thể BDe/bdE với 4 loại giao tử của cơ thể BdE/bdecó 4×4 = 16 kiểu gen. 

+ Số kiểu gen tối đa là 3×10+16=78

Phép lai 2: AaBbDedE×AaBbDedE, số kiểu gen tối đa là:3×3×10=90.

+ Aa×Aa1AA:2Aa:laa3 kiểu gen (tương tự với các cặp gen Bb).

Vì xétDedE×DedE10KG(Có HVG ở 2 giới) 

Phép lai 3: AaBDbdXEXe×aaBdbDXeY

+ Aa×Aa → 1Aa:laa → 2 kiểu gen.

+XEXe×XeY1XEXe:1XeXe:1XEY:1XeY4KG.

Vì xét BDbd×BdbD10KG (Có HVG ở 2 giới) 

Số kiểu gen tối đa là: 2×10×4=80.

Phép lai 4: AaBDebdE×AABDEbde

Số kiểu gen tối đa là: 2×C82+8=72

Vì xét BDebdE×BDEbde; mỗi bên cho 8 loại giao tửsố kiểu gen tối đa là 8C2 + 8 

-8C2 là số kiểu gen dị hợp

8 là số kiểu gen đồng hợp

Xét các phát biểu: 

I, IV đúng.

II sai, phép lai 2 có 90 kiểu gen.

III sai, phép lai 3 có 80 kiểu gen

V sai, phép lai 2 có số lượng kiểu gen nhiều nhất.

Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. theo dòng mẹ.

B. chéo.

C. như gen trên NST thường.

D. thẳng.

Lời giải

Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền thẳng, chỉ truyền cho giới dị giao tử (XY).

Chọn D.

Câu 2

A. thể lệch bội.

B. đa bội thể chẵn.

C. thể dị đa bội.

D. thể lưỡng bội.

Lời giải

A: thể lệch bội: Thay đổi số lượng NST ở 1 hoặc 1 số cặp NST

B: đa bội thể chẵn: 4n, 6n,... bộ NST tăng một số nguyên lần bộ NST lưỡng bội.

C: thể dị đa bội: trong bộ NST gồm hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của 2 loài khác nhau.

D: thể lưỡng bội: 2n 

Chọn C.

Câu 3

A. eo thứ cấp.

B. hai đầu mút NST.

C. tâm động.

D. điểm khởi đầu nhân đôi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc.

B. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. 

C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã.

D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ức chế.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. 44A, 2X.

B. 44A, 1X, 1Y.

C. 46A, 2Y.

D. 46A ,1X, 1Y.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. XX, con đực là XY.

B. XY, con đực là XX.

C. XO, con đực là XY.

D. XX, con đực là XO.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP