Câu hỏi:

12/08/2021 259

Ở chuột, xét một alen đột biến lặn nằm trên NST thường làm cho thể đột biến bị chết ngay khi mới sinh. Một đàn chuột bố mẹ gồm 400 con (ở mỗi kiểu gen, số cá thể đực bằng số cá thể cái) khi ngẫu phối đã sinh được F1 gồm 3000 chuột con, trong đó có 30 con có kiểu hình đột biến và bị chết lúc mới sinh. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường, sức sống và khả năng thụ tinh của các loại giao tử là tương đương nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). Trong số 400 chuột bố mẹ nói trên, có 80 cá thể có kiểu gen dị hợp.

(2). Cho F1 ngẫu phối thu được F2 thì tần số alen và thành phần kiểu gen của F1 và F2 là giống nhau.

(3). Ở F1 có 2430 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội.

(4). Trong số cá thể trưởng thành F1, số cá thể dị hợp tử tham gia vào sinh sản chiếm tỉ lệ 18%

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Bước 1: Tính tần số alen của quần thể, cấu trúc di truyền khi quần thể cân bằng

Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa + q2aa = 1  

 tỉ lệ aa  tần số alen a, A 

Bước 2: Tìm cấu trúc di truyền ở P

Bước 3: Xét các phát biểu. 

Cách giải:

A- bình thường, a- đột biến

P ngẫu phối tạo tỷ lệ kiểu gen aa = 30/3000 = 0,01  tần số alen A = 0,9; a = 0,1 

 F1: 0,81AA:0,18Aa:0.01aa  còn sống: 9AA:2Aa

Cấu trúc di truyền ở P: xAA : yAa 

Kiểu gen aa được tạo thành từ phép lai: Aa x Aa  aa = x2×14=0,01x=0,2 P: 0,8AA:0,2Aa 

 số lượng: 320 con AA:80 con Aa

(1) đúng

(2) sai, vì kiểu gen aa bị chết nên cấu trúc di truyền của F1  F2

(3) đúng, ở F1: AA = (3000 – 300) x 9/11 = 2430 con

(4) sai, số cá thể F1 tham gia vào sinh sản chiếm 2/11.

Chọn A

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một gen dài 510nm, tích tỉ lệ phần trăm giữa nuclêôtit loại timin (T) với một loại nuclêôtit khác không bổ sung với nó bằng 6%. Trên mạch 1 của gen có A = 15% và X = 45% số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). Trên mạch 1, số nuclêôtit loại T lớn hơn số nuclêôtit loại A là 100.

(2). Trên mạch 2, số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại T.

(3). Trên mạch 1, tỉ số nuclêôtit XÍT bằng 1,6.

(4). Trên mạch 2, số lượng nuclêôtit loại G là lớn nhất

Xem đáp án » 12/08/2021 8,462

Câu 2:

Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính

Xem đáp án » 12/08/2021 3,284

Câu 3:

Ở một cơ thể động vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Trên mỗi cặp NST chỉ xét 2 cặp gen dị hợp. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và mỗi tế bào chỉ có hoán vị gen ở 1 cặp NST. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu say đây đúng về các loại giao tử được tạo ra?

(1). Số loại giao tử tối đa là 1024.

(2). Số loại giao tử liên kết là 64.

(3). Số loại giao tử hoán vị là 896.

(4). Mỗi tế bào của cơ thể này có thể tạo ra tối đa 4 loại giao tử

Xem đáp án » 12/08/2021 3,154

Câu 4:

Cho phép lai P: ♂AaBbDdEe x ♀AaBbddEe thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa ở 25% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Ee ở 8% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1?

(1). Hợp tử không mang đột biến chiếm 69%.        

(2). Có tối đa 296 kiểu gen.

(3). Có tối đa 240 kiểu gen đột biến.                       

(4). Kiểu gen AaaBbDdEe chiếm 0,71875%.

(5). Kiểu gen aabbddee chiếm tỉ lệ 69/12800

Xem đáp án » 12/08/2021 1,486

Câu 5:

Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hóa theo hướng đồng quy tính trạng?

Xem đáp án » 12/08/2021 1,135

Câu 6:

Xét một quần xã, mối quan hệ giữa 2 loài trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại gì thuộc mối quan hệ

Xem đáp án » 12/08/2021 1,058

Câu 7:

Khi nói về trao đổi nước ở thực vật trên cạn, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 12/08/2021 921
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay