Câu hỏi:

13/08/2021 3,484 Lưu

Ở một loài động vật, xét NST giới tính X có chứa gen 1 có 2 alen khác nhau. Tại vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen 2 có 3 alen, gen 3 có 2 alen. Trên nhiễm sắc thể thường số 7, xét gen 4 có 4 alen. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?

(1). Số loại kiểu gen tối đa trong quần thể trên là 2850.

(2). Số loại kiểu gen dị hợp tối đa ở giới cái là 732.

(3). Số loại kiểu gen tối đa ở giới đực là 396.

(4). Số kiểu giao phối có thể xảy ra trong quần thể này là 561600

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Áp dụng công thức tính số kiểu gen tối đa trong quần thể (n là số alen)

Nếu gen nằm trên NST thường: nn+12 kiểu gen hay Cn2+n

Nếu gen nằm trên vùng không tương đồng NST giới tính X

+ giới XX: nn+12 kiểu gen hay Cn2+n

+ giới XY: n kiểu gen

Nếu gen nằm trên vùng tương đồng của NST X và Y

+ giới XX: nn+12 kiểu gen hay Cn2+n

+ giới XY: n2

Nếu có nhiều gen trên 1 NST coi như 1 gen có số alen bằng tích số alen của các gen đó

Số kiểu gen đồng hợp bằng số alen của gen, số kiểu gen dị hợp Cn2

Số kiểu giao phối = số kiểu gen ở giới đực x số kiểu gen ở giới cái

Cách giải:

Trên NST thường, xét gen 4 có 4 alen, số kiểu gen tối đa là C42+4=10

Trên NST X có gen 1 (có 2 alen) và gen 2 (có 3 alen) và gen 3 (2 alen) ta coi như 1 gen có 2 x 3 x 2 = 12 alen 

Ở giới XX sẽ có số kiểu gen: C122+12=78

Ở trên NST Y có gen 2 có 3 alen, gen 3 có 2 alen, số kiểu gen của giới XY là: 12×2×3=72

Xét các phát biểu:

(1) sai, số loại kiểu gen tối đa là: 10 x (78 +72) = 1500 kiểu gen.

(2) đúng, số loại kiểu gen dị hợp ở giới cái = tổng số kiểu gen của giới cái – số kiểu gen đồng hợp = 78 x 10 – 2 x 3 x 2 x 4 = 732

(2 x 3 x 2 x 4 là tích số alen của các gen = số kiểu gen đồng hợp ở giới XX).

(3) sai, số loại kiểu gen tối đa ở giới đực là 72 x 10 = 720.

(4) đúng, số loại giao phối = số kiểu gen ở giới đực x số kiểu gen ở giới cái =10×72×10×78=561600

Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. AB = ab = 30%; Ab = aB = 20%

B. AB = ab = 40%; Ab = aB = 10% 

C. AB = ab = 10%; Ab = aB = 40%

D. AB = ab = 20%; Ab = aB = 30% 

Lời giải

Phương pháp:

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

Cách giải: 

Cơ thể có kiểu gen ABab, f = 20%  giao tử liên kết:AB¯=ab¯=1f2=0,4; giao tử hoán vị: Ab¯=aB¯=f2=0,1

Chọn B

Câu 2

A. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do có sự can thiệp của con người

B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên

C. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật

D. Hệ sinh thái nhân tạo luôn là một hệ thống kín, còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống mở

Lời giải

Một trong những điểm khác nhau giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên là: Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. 

A sai, HST tự nhiên có khả năng điều chỉnh cao hơn so với HST nhân tạo.

C sai, HST tự nhiên có độ đa dạng cao hơn HST nhân tạo.

D sai, HST tự nhiên và HST nhân tạo đều là hệ mở. 

Chọn B

Câu 3

A. Trình tự các nuclêôtit trong ADN và trình tự các axit amin trong protein càng giống nhau

B. Trình tự các nuclêôtit trong ADN càng giống nhau nhưng trình tự các axit amin trong prôtêin càng khác nhau

C. Trình tự các nuclêôtit trong ADN và trình tự các axit amin trong prôtêin càng khác nhau

D. Trình tự các nuclêôtit trong ADN càng khác nhau nhưng trình tự các axit amin trong prôtêin càng giống nhau

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Ếch đồng

B. Châu chấu

C. Giun đất

D. Cá chép

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Chim, bướm và một số loài cá

B. Động vật có vú

C. Châu chấu

D. Ong, mối, kiến

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn

B. Lai tế bào xoma khác loài

C. Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm tạo các mô đơn bội, sau đó xử lí bằng consixin

D. Lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP