Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following exchanges.
Jack is going to London to study next week.
- Betty: “______________”
- Jack: "Thanks, I will write to you when I come to Landon."
A. Have a go!
B. Better luck next time!
C. Have a nice trip!
D. God bless you!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Jack sẽ đến London để học vào tuần sau.
- Betty:
- Jack:’’Cảm ơn, tôi sẽ viết thư cho bạn khi tôi đến London.’’
A. Đi thôi
B. Chúc may mắn lần sau
C. Chúc chuyến đi tốt đẹp nhé
D. Chúa sẽ phù hộ cho bạn
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. aims at
B. economic growth
C. provide
D. its
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Khi sử dụng liên từ kết hợp để nối các thành phần trong câu lại với nhau, những thành phần đó phải giống nhau về mặt từ loại hoặc chức năng trong câu.
Mà đằng trước là V-ing nên sau “as well as” cũng phải dùng V-ing.
Sửa: provide → providing
Dịch: ASEAN hướng tới mục tiêu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hòa bình khu vực cũng như mang lại cơ hội cho các quốc gia thành viên.
Câu 2
A. take up
B. turn round
C. put off
D. do with
Lời giải
Đáp án C
▪️ Take up: bắt đầu một sở thích mới
▪️ Turn around: quay lại
▪️ Put off: trì hoãn
▪️ Do with: bắt đầu làm việc gì
Tạm dịch: Họ quyết định hoãn hành trình của họ đến cuối tháng vì dịch bệnh.
Câu 3
A. Until the firemen arrives to help
B. No sooner had the firemen arrived to help
C. By the time the firemen arrived to help
D. After the firemen have arrived to help
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. If they had had breakfast, they wouldn't have been hungry now.
B. If they had breakfast, they would have been hungry now.
C. If they had had breakfast, they wouldn't be hungry now.
D. If they had breakfast, they wouldn't be hungry now.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. the van turned
B. had the van turned
C. did the van turn
D. the van had turned
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. exploration
B. enlargement
C. extension
D. expansion
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.