Mark the letter A, B, C, or D on the answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
The boy lost several of his fingers because of firecrackers. The doctors are operating on him.
A. The boy who lost several of his fingers because of firecrackers is being operating on.
B. The boy whom the doctors are operating on him lost several of his fingers because of firecrackers.
C. The boy was whom the doctors are operating on him lost several of his fingers because of firecrackers.
D. The doctors are operating on the boy who lost several of his fingers because of firecrackers.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
A. Sai. Operating → operated
B. Sai. Đại từ quan hệ whom dùng để thay thế tân ngữ, nên thừa “him”
C. Sai. Bỏ was
D. Đúng. Các bác sĩ đang phẫu thuật cho cậu bé bị mất vài ngón tay vì pháo nổ.
* Đại từ quan hệ who được dùng làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người
Tạm dịch: Cậu bé bị mất vài ngón tay vì pháo nổ. Các bác sĩ đang phẫu thuật cho anh ta.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. supporting
B. supporter
C. support
D. supportive
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Cấu tạo từ
supporting (adj): (vai) phụ, hỗ trợ (giúp thể hiện rằng điều gì đó là đúng)
supporter (adj): người ủng hộ
support (n/v): ủng hộ
supportive (adj): ủng hộ (khuyến khích, thông cảm với ai)
Vị trí cần điền đứng sau “be”, không có mạo từ, nên cần một tính từ.
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch: Các cuộc phỏng vấn với phụ huynh cho thấy đại đa số đều ủng hộ giáo viên.
Câu 2
A. not enter
B. not entering
C. didn't enter
D. don't enter
Lời giải
Đáp án A
Cấu trúc giả định với động từ "insist": S + insist + that + S + (should) Vinf
Tạm dịch: Nhà sư kiên quyết rằng các vị khách du lịch không được bước vào ngôi đền cho đến khi đã cởi bỏ giây của họ ra.
Câu 3
A. There is no doubt about it
B. Of course not, you bet!
C. Well, that's very surprising
D. Yes, it's an absorbed idea
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Helmets must be taken around with you when you drive.
B. Wearing helmets is never taken into consideration when driving.
C. Helmets must be worn at all times when driving.
D. Helmets are an optional part of you when you drive.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. that is needed
B. what is needed
C. the thing needed
D. for our needs
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. essay
B. article
C. announcement
D. feature
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.