Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
This stamp is rarer than any other in my collection
A. The other stamps in my collection are more common than this one
B. The others stamps in my collection are more common than this one
C. This stamp is as rare as any other in my collection
D. The other stamp is much rarer than this stamp
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: So sánh
Giải thích:
Công thức so sánh hơn: S + to be + adj-er/more adj + than N/pronoun.
So sánh hơn với từ nhấn mạnh: S + to be + much/far... + adj-er/more adj + than N/pronoun.
Cấu trúc so sánh bằng với tính từ: S + tobe + as + adj + as + N/pronoun
Tạm dịch: Con tem này hiểm hơn bất kỳ con tem nào khác trong bộ sưu tập của tôi.
- Những con tem khác trong bộ sưu tập của tôi phổ biến hơn con tem này.
- Sai ở “others” (the others = the other stamps)
- Con tem này hiếm như bất kỳ con tem nào khác trong bộ sưu tập của tôi. => sai về nghĩa
- Con tem kia hiếm hơn con tem này rất nhiều. => sai về nghĩa
Chọn A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Lịch sử (Form 2025) ( 38.500₫ )
- 25 đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Not at all
B. I share your view
C. That's not entirely true
D. I totally disagree
Lời giải
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp Giải thích: Peter và John, hai học sinh trung học, đang nói về các kỳ thi ở trường. - Peter: "Tôi nghĩ rằng các kỳ thi không nên là cách duy nhất để đánh giá học sinh." - John: "___________. Có nhiều thứ khác như thuyết trình và dự án." A. Không hề B. Tôi đồng ý với cậu C. Điều đó không hoàn toàn đúng D. Tôi hoàn toàn không đồng ý Các phản hồi A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh. Chọn B.
Câu 2
A. human societies
B. special region
C. cultural diversity
D. the variety of
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
special (adj): đặc biệt (not ordinary or usual, but different in some way and often better or more important- ví dụ: special occasions)
specific (adj): riêng biệt, cụ thể (a specific thing, person, or group is one particular thing, person, or group)
Sửa: special region → specific region
Dịch: Cụm từ “đa dạng văn hóa” đôi khi cũng được sử dụng để chỉ sự đa dạng của các xã hội loài người hoặc các nền văn hóa trong một vùng cụ thể.
Câu 3
A. decisive
B. determined
C. continuous
D. half-hearted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. arrived
B. were singing
C. on the stage
D. when
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Inevitable
B. Compulsory
C. Suitable
D. Unreliable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. became possible
B. turned into a nightmare
C. got rejected
D. got prolonged
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. internet
B. powerful
C. benefit
D. athletics
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.