Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges from 47 to 48
Interviewer: "What sort of job are you looking for?" - Curtis: “_____________”
A. Oh, for me the most important is job satisfaction and I can have some work experience
B. As a student, the most interesting thing about the job is working with people
C. Well, I'm still in school, so I want something either in the evening or on the weekend
D. No, I don't think so. I'd really prefer something outdoors
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Người phỏng vấn: "Bạn đang tìm kiếm loại công việc gì?" - Curtis: "_______."
- Ồ, đối với tôi, điều quan trọng nhất là sự hài lòng công việc và tôi có thể có một số kinh nghiệm làm việc.
- Là một sinh viên, điều thú vị nhất trong công việc là làm việc với mọi người.
- Chà, tôi vẫn đang đi học, vì vậy tôi muốn làm cái gì đó vào buổi tối hoặc cuối tuần.
- Không, tôi không nghĩ vậy. Tôi thực sự thích thứ gì đó ngoài trời.
Các phản hồi A, B, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Chọn C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Lịch sử (Form 2025) ( 38.500₫ )
- 25 đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. suggest
B. difficult
C. industrial
D. supply
Lời giải
Kiến thức: Phát âm nguyên âm “-u”
Giải thích:
- suggest /səˈdʒest/ B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/
- industrial /ɪnˈdʌstriəl/ D. supply /səˈplaɪ/
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ə/.
Chọn C
Lời giải
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ
- where: ở đâu
- which: thay thế cho danh từ chỉ vật
- whose + N: thay cho tính từ sở hữu
Dấu hiệu: “experienced workers” (người lao động có kinh nghiệm) là danh từ chỉ người, sau chỗ trống là động từ “have been” nên cần điền đại từ quan hệ có thể làm chủ ngữ, thay cho người.
As a job seeker, you're competing with a high number of experienced workers (19) who have been out of the workforce for a while and are also seeking work.
Tạm dịch: Là một người tìm việc, bạn đang phải cạnh tranh với một số lượng lớn những người lao động có kinh nghiệm, những người đã rời khỏi lực lượng lao động một thời gian và cũng đang tìm kiếm việc làm.
Chọn A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. calling
B. applying
C. caring
D. accounting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. The film we saw last week was more interesting as this one
B. The film we saw last week was as interesting as this one
C. The film we saw last week was less interesting than this one
D. The film we saw last week was more interesting than this one
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.