Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
His academic record at high school was poor. He failed to apply to that famous university.
A. His academic record at high school was poor because he didn't apply to that famous university.
B. His academic record at high school was poor as a result of his failure to apply to that famous university.
C. Failing to apply to that famous university, his academic record at high school was poor.
D. His academic record at high school was poor; as a result, he failed to apply to that famous university.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
A. Thành tích học tập của anh ấy ở trường trung học rất kém do anh ấy đã trượt vòng nộp đơn vào trường đại học danh tiếng đó.
B. Thành tích học tập của anh ấy ở trường trung học rất kém vì anh ấy đã không trượt vòng nộp đơn vào trường đại học danh tiếng đó.
C. Trượt vòng nộp đơn vào trường đại học danh tiếng đó, thành tích học tập của anh ấy ở trường trung học rất kém.
D. Thành tích học tập của anh ấy ở trường trung học rất kém, do đó, anh ấy đã trượt vòng nộp đơn vào trường đại học danh tiếng đó.
Các đáp án A, B, C sai về nghĩa.
Đáp án D: as a result + clause: do đó
Tạm dịch: Thành tích học tập của anh ấy ở trường trung học rất kém. Anh ấy đã trượt vòng nộp đơn vào trường đại học danh tiếng đó.
=> Thành tích học tập của anh ấy ở trường trung học rất kém, do đó, anh ấy đã trượt vòng nộp đơn vào trường đại học danh tiếng đó.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án D
* preparations for: chuẩn bị cho
Tạm dịch: Cần phải chuẩn bị tốt cho buổi phỏng vấn xin việc của bạn.
Câu 2
A. They are three months since he lost his job.
B. It is three months since he lost his job.
C. It is three months ago for him to lose his job.
D. It has been three months since he has lost his job.
Lời giải
Đáp án B
* It is... since S + V_ed: dùng để chỉ khoảng thời gian điều gì đã xảy ra
Tạm dịch: Anh ấy mất việc 3 tháng trước
=> Đã 3 tháng kể từ khi anh ấy mất việc
Câu 3
A. dependence
B. independence
C. independent
D. independently
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. senses
B. parts
C. terms
D. systems
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. educate
B. educational
C. education
D. educating
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. tell
B. told
C. have told
D. were told
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.