Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Many people believe that Egyptian pyramids were built by aliens.
A. It is believed that Egyptian pyramids were built by aliens.
B. Egyptian pyramids are believed to have built by aliens.
C. Egyptian pyramids are believed to build by aliens.
D. Aliens are believed to build Egyptian pyramids.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Chủ động: S1 + believe/ say/ … + that + S2 + V2 + …
Bị động:
Cách 1: It + is + believed/ said/ … + that + S2 + V2 + …
Cách 2: S2 + am/ is/ are + believed/ said/ … + to have P2 (nếu V2 ở thì quá khứ đơn)
Tạm dịch: Nhiều người cho rằng kim tự tháp Ai Cập do người ngoài hành tinh xây dựng.
A. Người ta tin rằng kim tự tháp Ai Cập được xây dựng bởi người ngoài hành tinh.
B. sai ngữ pháp: have built => have been built
C. sai ngữ pháp: built => have been built
D. sai ngữ pháp: build => have built
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. recognized
B. to recognize
C. to have recognized
D. be recognized
Lời giải
Đáp án A
Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động: bỏ đại từ quan hệ và động từ tobe, chỉ giữ lại phân từ quá khứ.
Dạng đầy đủ: Quan Ho singing is a Vietnamese style of folk music which/ that was recognized by UNESCO in 2009.
Dạng rút gọn: Quan Ho singing is a Vietnamese style of folk music recognized by UNESCO in 2009.
Tạm dịch: Hát Quan họ là một thể loại âm nhạc dân gian của Việt Nam được UNESCO công nhận vào năm 2009.
Lời giải
Đáp án C
an amount of + danh từ không đếm được và động từ chia theo S số ít
a number of + danh từ đếm được và động từ chia theo S số nhiều
“oxygen atoms” (nguyên tử oxy) là danh từ đếm được dạng số nhiều.
Sửa: amount => number
Tạm dịch: Hầu hết các nguyên tử oxy có tám neutron, nhưng một số lượng nhỏ (các nguyên tử này) có chín hoặc mười (neutron).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. mustn't have learnt
B. didn't need to learn
C. wouldn't have learnt
D. should have learnt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. keep up with
B. solve with
C. cope with
D. catch up with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. although
B. despite
C. because
D. because of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.