Câu hỏi:

27/08/2021 1,171 Lưu

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.

Imaginary friends in early childhood

     Many children have an imaginary friend – that is a friend they have invented. It was once thought that only children (26) _______ had difficulty in creating relationships with others had imaginary friends. In fact, having an imaginary friend is probably a common aspect of a normal childhood (27) _______ many children with lots of real friends also have an imaginary friend. The imaginary friend may help some children cope with emotional difficulties, but for (28) _______, having an imaginary friend is just fun.   

          There is no firm evidence to say that having an imaginary friend (29) _______ us anything about what a child will be like in the future. One (30) _______ of research, though, has suggested that adults who once had imaginary friends may be more creative than those who did not

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Đại từ quan hệ 

Giải thích: 

Trong mệnh đề quan hệ: 

- whom: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm tân ngữ 

- who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ 

- whose: thay thế cho tính từ sở hữu

- which: thay thế cho danh từ chỉ vật 

Dấu hiệu: do “children” (trẻ em) là danh từ chỉ người, và sau nó là động từ => đại từ quan hệ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ 

It was once thought that only children (26) who had difficulty in creating relationships with others had imaginary friends. 

Tạm dịch: Người ta từng cho rằng chỉ những đứa trẻ gặp khó khăn trong việc tạo mối quan hệ với người khác mới có những người bạn tưởng tượng. 

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian 

Giải thích: 

Do mệnh đề chính thì tương lai nên mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở thì hiện tại => loại B, C, D (vì chia quá khứ). 

Công thức: By the time S + V(s/es), S + will have Ved/V3. 

Tạm dịch: Thư ký sẽ hoàn thành công việc chuẩn bị cho cuộc họp vào lúc sếp đến.

Chọn A

Lời giải

Kiến thức: Câu bị động 

Giải thích: 

Do chủ ngữ “49.743 people” (49.743 người) không thể tự thực hiện hành động “vaccinate” (tiêm vắc xin), mà là do bác sĩ tiêm => động từ ở dạng bị động => loại A, B, D 

Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were Ved/V3. 

vaccinate => vaccinated 

Tạm dịch: Có tới 49.743 người ở 19 tỉnh và thành phố trên khắp Việt Nam đã được tiêm vắc xin phòng chống COVID-19 trong tháng Ba. 

Chọn C

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP