Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions
When the Titanic crashed into an iceberg, the crew quickly sent out distress signals to alert nearby ships of the disaster and request their help
A. amusing
B. strange
C. bold
D. help
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: D
Giải thích:
distress (n): cảnh hiểm nguy, đau khổ, sự giúp đỡ
A. amusing (adj): vui vẻ
B. strange (adj): lạ
C. bold (adj): dũng cảm, liều lĩnh
D. help (n): giúp đỡ
a distress signal = a message asking for help: lời nhắn yêu cầu giúp đỡ
→ distress = help
Dịch: Khi tàu Titanic đâm vào tảng băng trôi, phi hành đoàn đã nhanh chóng gửi tín hiệu gặp nạn để cảnh báo các tàu gần đó về thảm họa và yêu cầu sự giúp đỡ của họ.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. effort
B. power
C. strength
D. energy
Lời giải
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
- effort (n): nỗ lực B. power (n): năng lượng
- strength (n): sức mạnh D. energy (n): năng lượng
=> to be at full strength: làm việc hết sức
Tạm dịch: Đội cứu hỏa đã làm việc hết sức.
Chọn C
Câu 2
A. I really like eating steak
B. Rare, please
C. Steak is my favourite food
D. Steak? No, thanks
Lời giải
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Trong nhà hàng, người phục vụ đang hỏi khách hàng về thực đơn.
- Người phục vụ: “Quý khách muốn bít tết của mình như thế nào?”
- Khách hàng: “______________.”
- Tôi thực sự thích ăn bít tết
- Tái nhé
- Bít tết là món ăn yêu thích của tôi
- Bít tết? Không, cám ơn
Mở rộng: Theo tiêu chuẩn quốc tế món bò bít tết sẽ có đến 6 cấp độ chín khác nhau gồm: Tái sống (Blue rare) - Tái (Rare) - Tái chín (Medium rare) - Chín vừa (Medium) - Chín tới (Medium well) và Chín kỹ (Well done).
Các phản hồi A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Chọn B
Câu 3
A. All the guests will have dinner when we arrive tonight
B. By the time we arrive, all the guests will start dinner tonight
C. All the guests will be having dinner by the time we arrive tonight
D. By the time we arrive tonight, all the guests will have started dinner
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Colas have been on the market longer than other so-called "energy drinks
B. The makers of Red Bull say that it can revitalize a person
C. Bauer does not seem to believe the claims of energy drink makers
D. It has been scientifically proved that energy drinks work
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. had improved
B. has improved
C. is improving
D. improved
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.