Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
He is very slow, so we won't give him such an important task.
A. Unless he weren't slow, we would give him such an important task.
B. Without his slownessly, we would give him such an important task.
C. But for his slowness, we would give him such an important task.
D. If he were slow, we wouldn't give him such an important task.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Unless S + V (dạng khẳng định): nếu … không
Without/But for + N/Ving: nếu không có, nếu không vì
Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả một giả thiết trái ngược với thực tế ở hiện tại.
Công thức: If S + Ved/were, S + would/could V(nguyên thể).
Tạm dịch: Anh ấy rất chậm chạp, vì vậy chúng tôi sẽ không giao cho anh ấy một nhiệm vụ quan trọng như vậy.
= C. Nếu không vì tính chậm chạp của anh, thì chúng tôi sẽ giao cho anh ấy một nhiệm vụ quan trọng rồi.
Các phương án khác:
A. sai ở “weren’t” => were
B. sai ở “slownessly” (không có từ này)
D. Nếu anh ấy chậm chạp, chúng tôi sẽ không giao cho anh ấy một nhiệm vụ quan trọng như vậy. => sai về nghĩa
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. No sooner had James begun his new job than he knew his decision was wrong.
B. Since James did not like his new job, he began looking for a better one.
C. Just before James took up his new post, he realized that he was not suited for it.
D. Had James not begun his new job, he would have gone looking for a better one.
Lời giải
Đáp án A
No sooner + had + S + Ved/V3 + than + S + Ved: Vừa mới … thì …
Since S + V: Vì
just before: ngay trước khi
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + (not) Ved/V3, S + would/could have + Ved/V3.
Tạm dịch: Ngay khi bắt đầu làm việc, James nhận ra rằng quyết định của mình không phải là một quyết định tốt.
= A. Vừa mới bắt đầu làm công việc mới thì James nhận ra quyết định của anh ấy là sai lầm.
Các phương án khác:
B. Vì James không thích công việc mới của mình, anh ấy bắt đầu tìm kiếm một công việc tốt hơn.
=> sai về nghĩa
C. Ngay trước khi James nhận chức vụ mới, anh ấy đã nhận ra rằng mình không phù hợp với công việc đó.
=> sai về nghĩa
D. Nếu James không bắt đầu công việc mới, anh ấy đã đi tìm một công việc tốt hơn. => sai về nghĩa
Câu 2
A. There are some mountains in the Indochinese Peninsula higher than Fansipan.
B. The Indochinese Peninsula includes one of the highest mountains in the world.
C. All mountains in the Indochinese Peninsula are as high as Fansipan.
D. No mountains in the Indochinese Peninsula are higher than Fansipan.
Lời giải
Đáp án D
Công thức so sánh hơn: S + to be + adj-er/more adj than + N/pronoun.
Công thức so sánh nhất: S + to be + the most adj/adj-est + N.
Công thức so sánh bằng: S + to be + as + adj + as
Tạm dịch: Fansipan là ngọn núi cao nhất ở bán đảo Đông Dương.
= D. Không có ngọn núi nào ở Bán đảo Đông Dương cao hơn Fansipan.
Các phương án khác:
A. Có một số ngọn núi ở Bán đảo Đông Dương cao hơn Fansipan. => sai về nghĩa
B. Bán đảo Đông Dương bao gồm một trong những dãy núi cao nhất thế giới. => sai về nghĩa
C. Tất cả các ngọn núi ở bán đảo Đông Dương đều cao bằng Fansipan. => sai về nghĩa
Câu 3
A. admission
B. permission
C. acceptance
D. agreement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. common
B. rare
C. violent
D. negative
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Women use conversation as the "glue" to hold relationships together.
B. One little girl often plays with many of her best friends.
C. Parents talk to their sons and their daughters very differently.
D. Men use conversation to exchange information and gain status.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. lethargic
B. energetic
C. enthusiastic
D. optimistic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.