Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
These students may be excellent. They will not get used to dealing with practical situations
A. Excellent as may be these students, they will get used to dealing with practical situations
B. These students may be too excellent to get used to dealing with practical situations
C. These students will get used to dealing with practical situations although they are excellent
D. Excellent as they may be, these students will not get used to dealing with practical situations
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Cấu trúc: Adj + as/ though + S + be, S + V ~ Although + S + be + adj, S + V (mặc dù... nhưng)
E.g: Old as she is, she is active. (Mặc dù già nhưng bà ấy vẫn rất năng động.)
Do đó: "These students may be excellent. They will not get used to dealing with practical situations. _ Excellent as they may be, these students will not get used to dealing with practical situations." (Mặc dù có thể xuất sắc nhưng những học sinh này sẽ không quen giải quyết những tình huống thực tế.)
A: sai ngữ pháp; B, C: sai nghĩa
B. Những học sinh này quá xuất sắc để quen với việc giải quyết những tình huống thực tế.
C. Những học sinh này sẽ quen với việc giải quyết những tình huống thực tế mặc dù chúng xuất sắc.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. untrustworthy
B. diversity
C. encouraging
D. inattentive
Lời giải
Đáp án D
Untrustworthy /ʌnˈtrʌstwɜːði/ (adj): không đáng tin cậy # trustworthy
Diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n): sự đa dạng
Encouraging /ɪnˈkʌrɪdʒɪŋ/ (adj): khuyến khích, động viên, làm can đảm
Inattentive /ˌɪnəˈtentɪv/ (adj): không chú ý, không lưu tâm (+ to sb/sth)
Câu 2
A. If I didn't have money, I would buy that bag
B. If I had much money, I wouldn't buy that bag
C. If I had enough money, I would buy that bag
D. If I didn't have money, I won't buy that house
Lời giải
Đáp án C
- I don't have enough money; otherwise, I would buy that bag. (Tôi không có đủ tiền; nếu không thì tôi sẽ mua cái túi đó.) _ sự việc ở hiện tại _ dùng câu điều kiện loại 2
Cấu trúc: If + S + V-past, S + would/ could/ might + V (bare-inf) (câu điều kiện loại 2)
Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc trái với thực tế ở hiện tại
A, B: sai nghĩa với câu ban đầu
D: sai cấu trúc
"Nếu tôi có đủ tiền thì tôi sẽ mua cái túi đó."
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. It was first developed by Native Americans of the north Pacific Coast
B. It rarely existed among hunting
C. It was a structure that the Native Americans of the north Pacific Coast shared with many other peoples
D. It provided a form of social organization that was found mainly among coastal peoples
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. busy with
B. free from
C. relaxed about
D. interested in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.