Câu hỏi:
05/07/2023 4,208Choose the word that best fits the blank space in the following passage.
The majority of families in Vietnam are (11)__________ families, where three or more generations live in the same house and take care of each other. Extended families look similar to a mini society, in which the most elderly have the strongest voice and are (12)_________ for most activities in their house. The younger generation shows respect for the older generation and vice versa, the old generation tolerates the young. The children are expected to ask for their parents' views on their activities or plans. As a member of family, one person receives both moral and material (13)_____ from other members, particularly when he or she is in trouble. Vice versa, he or she is expected to help other members in his or her family when they are in need. In general, families are expected to be a source of comfort , where every member may feel (14)_________ when getting together. However, the findings from a recent study show that these days, more newly-married couples in Vietnam choose to live in a nuclear family. They would prefer to obtain privacy in their family life and to avoid possible (15)_________ when different generations live together.
The majority of families in Vietnam are (11)__________ families, where three or more generations live in the same house and take care of each other.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Giải thích: extended family = đại gia đình
Dịch: Phần lớn các gia đình ở Việt Nam là đại gia đình, nơi ba thế hệ trở lên sống chung một nhà và chăm sóc lẫn nhau.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Extended families look similar to a mini society, in which the most elderly have the strongest voice and are (12)_________ for most activities in their house.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích: be responsible for = chịu trách nhiệm cho
Dịch: Gia đình mở rộng trông giống như một xã hội nhỏ, trong đó những người cao tuổi nhất có tiếng nói mạnh mẽ nhất và chịu trách nhiệm về hầu hết các hoạt động trong ngôi nhà của họ.
Câu 3:
As a member of family, one person receives both moral and material (13)_____ from other members, particularly when he or she is in trouble.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Dịch: Là một thành viên trong gia đình, một người nhận được sự hỗ trợ cả về tinh thần và vật chất từ các thành viên khác, đặc biệt là khi họ gặp khó khăn.
Câu 4:
In general, families are expected to be a source of comfort , where every member may feel (14)_________ when getting together.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Giải thích: ô trống cần tính từ mang nghĩa bị động
Dịch: Nói chung, gia đình được kỳ vọng là nguồn an ủi, nơi mọi thành viên có thể cảm thấy thư thái khi quây quần bên nhau.
Câu 5:
They would prefer to obtain privacy in their family life and to avoid possible (15)_________ when different generations live together.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Giải thích:
A. benefits = lợi ích
B. advantages = lợi ích
C. conflicts = xung đột
D. assistances = sự trợ giúp
Dịch: Họ muốn có được sự riêng tư trong cuộc sống gia đình và tránh những xung đột có thể xảy ra khi các thế hệ khác nhau sống cùng nhau.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
In case of emergency, you have to act very __________ (DECIDE)
Câu 2:
A true friend is someone who is .................. and always willing to help.
Câu 3:
When I am in trouble, my close friend always lends an .............. and give me some advice.
Câu 4:
Rewrite sentences.
Nam won the first prize in the English speaking contest. (cleft sentence)
It _________________________________________________________________
Câu 5:
It was learning grammar ............ she found the most difficult at school.
Câu 6:
Last night’s leftover food in the fridge smells ............................. Don’t eat it!
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 1) có đáp án
Bộ 9 Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
Bộ 4 Đề thi Tiếng Anh 11 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 2) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 1)
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
về câu hỏi!