Câu hỏi:

27/03/2022 761 Lưu

Thực hiện phép lai P: ABabXDeXdE×AbabXDEY  . Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến, trao đổi chéo xảy ra ở 2 giới, khoảng cách giữa A với B là 40cM, khoảng cách giữa gen D và E là 20cM. Cho các phát biểu sau số phát biểu đúng :

(1) Theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể mang 3 tính trạng trội ở đời con của phép lai trên là 40,75%.

(2) số kiểu gen ở đời con là 64

(3) Theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể mang 2 tính trạng trội ở đời con của phép lai trên là 28,25%.

(4) Tỷ lệ kiểu gen ABabXeDXED  ở đời con là 3%

A. 4                               
B. 1                               
C. 2                               
D. 3

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Phương pháp giải:

Bước 1: Xác định tỉ lệ các loại kiểu hình ở mỗi cặp gen

Sử dụng công thức :

+ P dị hợp 1 cặp gen: Aa, Bb × Aa, bb: A-B- = 0,25 + aabb; A-bb = 0,5 – aabb; aaB - = 0,25 – aabb

D-E-= ddee +0,5; D-ee =ddE- =0,25 - ddee

Bước 2: Xét các phát biểu

Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen

Hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

Giải chi tiết:

Xét cặp NST số 1 mang 2 cặp gen Aa, Bb, f = 40%

A-B- = 1f2+f2aB×0,5Ab=0,4 ; A-bb =0,3ab ×0,5Ab + 0,2Ab × (0,5ab + 0,5Ab) =0,35 ; aaB-= 0,2aB × 0,5ab = 0,1; ab/ab = 0,15

Xét cặp NST giới tính mang 2 cặp gen Dd, Ee

D-E- = 0,5XDE + 0,05 = 0,55; D-ee = 0,4XDe × 0,5 = ddE- = 0,2

(1) đúng. Theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể mang 3 tính trạng trội ở đời con của phép lai trên là 0,55×(0,35+0,1) + 0,4×2×0,2 = 40,75%

(2) sai,

Cặp Aa Bb, có HVG ở 1 giới cho 7 loại kiểu gen

Cặp Dd, Ee nằm trên NST giới tính cho tối đa 8 loại kiểu gen

→ có 7 × 8 = 56 kiểu gen.

(3) sai, tỉ lệ mang 2 tính trạng trội ở đời con

+ A-B-ddee = 0,35A-B- × 0,05ddee =0,0175

+ aabbD-E- = 0,15aabb × 0,55D-E-=0,0825

+ A-bb(D-ee + ddE-) = 2 × 0,35A-bb × 0,2 =0,14

+ aaB-(D-ee + ddE-) = 2 × 0,1aaB- × 0,2 =0,04

→ tỉ lệ cần tính là 0,28

(4) Đúng. Tỷ lệ kiểu gen ABabXeDXED=0,3AB×0,5ab×0,4XeD×0,5XED=3%

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Aabb × aaBb và Aa × aa                              

B. Aabb × aaBb và AaBb × aabb

C. Aabb × AaBb và AaBb × AaBb.                   
D. Aabb × aabb và Aa × aa

Lời giải

Đáp án C

Phương pháp giải:

Giải chi tiết:

Phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác tỉ lệ phân li kiểu hình là C

Aabb × AaBb

Đời con có kiểu gen : (1:2:1).(1:1) = 1:2:1:1:2:1

Kiểu hình : (3:1).(1:1) = 3:3:1:1

AaBb × AaBb

Đời con có kiểu gen : (1:2:1).(1:2:1) = 1:2:1:2:4:2:1:2:1

Kiểu hình : (3:1).(3:1) = 9 :3: 3:1

Lời giải

Đáp án C

Phương pháp giải:

Bước 1: Tính tần số HVG

Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

Bước 2: Tính yêu cầu đề bài.

Giải chi tiết:

Ta có A-B-XD- + A-bbXdY = (0,5 + aabb)×0,75 + (0,25 – aabb)×0,25 = 0,5375

Giải phương trình thu được aabb = 0,2 = ab ×0,5 → ab =0,4 là giao tử liên kết, f= 20%

Ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ:A-B-XDX = (0,5+ 0,2aabb)×0,5 =0,35

AABBXDXD = (0,4×0,5)×0,25 =0,05

Trong tổng số ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 có số có kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 1/7

Câu 3

A. Aa × aa.                    
B. Aa × AA.                  
C. AA × aa.                   
D. Aa × Aa.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 3 : 1.                         .
B. 1 : 1 : 1 : 1.               
C. 9 : 3 : 3 : 1.               
D. 1 : 1

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.

B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất

C. Các cây hoa đỏ F1 giảm phân đều cho 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.

D. Fa có số cây hoa vàng chiếm 12,5%.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 1                               
B. 3                               
C. 2                               
D. 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP