Câu hỏi:
16/04/2022 600Quảng cáo
Trả lời:
A. confide (v) tâm sự
B. confident (adj) tự tin
C. confidently (adv) 1 cách tự tin
D. confidence (n) sự tự tin
Cấu trúc so sánh kép: The more + adj/ adv dài + S + V, the adj-er/ adv-er + S + V
Vị trí cần điền là 1 tính từ vì động từ trong câu là “look”
=>The more confident and positive you look, the better you will feel.
Tạm dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực, bạn sẽ càng cảm thấy tốt hơn.
Đáp án cần chọn là: B
Đã bán 1,4k
Đã bán 851
Đã bán 902
Đã bán 1,4k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal ____.
Câu 4:
My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.
Câu 7:
My mother used to be a woman of great _______, but now she gets old and looks pale.
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 1)
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 2)
Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 24)
ĐGTD ĐH Bách khoa - Đọc hiểu chủ đề môi trường - Đề 1
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 6)
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 4)
Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 18)
ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Xác suất của biến cố và các quy tắc tính xác suất
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận