Câu hỏi:

13/04/2022 4,448 Lưu

(where / she / live) before she moved to Chicago?

A. Where did she live

B. Where had she lived

C. Where had she live

D. Where have she lived

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Dấu hiệu: before she moved =>mệnh đề phía trước “before” diễn tả một sự việc xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ nên ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành

Cấu trúc: Wh-word + had + S + Vp2?

=>Where had she lived before she moved to Chicago?

Tạm dịch: Cô ấy đã sống ở đâu trước khi chuyển đến Chicago?

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. has she learned

B. had she been learning

C. had she learned

D. she learned

Lời giải

Dấu hiệu: before she went =>mệnh đề phía trước “before” diễn tả một sự việc xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ nên ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành

Cấu trúc: Wh-word + had + S + Vp2?

=>How long had she learned English before she went to London?

Tạm dịch: Cô ấy đã học tiếng Anh bao lâu trước khi đến London?

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2

A. had save

B. have saved

C. had saved

D. saved

Lời giải

Dấu hiệu: before the power went out =>mệnh đề phía trước “before” diễn tả một sự việc xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ nên ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành

Cấu trúc: S + had Vp2

=>I had saved my document before the power went out in the computer lab.

Tạm dịch: Tôi đã lưu tài liệu của mình trước khi mất điện trong phòng máy tính.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3

A. already starting

B. have already started

C. starts already

D. had already started

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. had been singing

B. had sang

C. had sung

D. had singing

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. had left                   

B. have left                   

C. left

D. was leaving

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. has put on

B. had put on

C. had been putting on

D. has been putting on

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP