Câu hỏi:

09/04/2022 228 Lưu

Một loài thực vật, màu hoa do 1 gen có 2 alen quy định, hình dạng quả do 2 cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Phép lai P: 2 cây giao phấn với nhau, thu được F1 có 40,5% cây hoa đỏ, quả tròn : 34,5% cây hoa đỏ, quả dài : 15,75% cây hoa trắng, quả tròn : 9,25% cây hoa trắng, quả dài. Cho biết hoán vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây sai? 

A. F1 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, quả dài.

B. F1 có thể có 3% số cây hoa đỏ, quả dài đồng hợp 3 cặp gen.

C. F1 có 6 loại kiểu gen quy định cây hoa trắng, quả dài. 

D. Tần số hoán vị gen có thể là 20%.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Bước 1: Xét tỉ lệ phân li tính trạng, tìm quy luật di truyền, kiểu gen của P.

Bước 2: Từ tỉ lệ kiểu hình để cho, phân tích tỉ lệ, xét các trường hợp có thể xảy ra.

Bước 3: Xét các phát biểu. 

Cách giải:

Ta xét tỉ lệ phân li của từng tính trạng:

Đỏ/ trắng = 3/1 => P dị hợp về cặp gen quy định tính trạng này: Dd x Dd

Quả tròn/ quả dài = 9/7 => P dị hợp 2 cặp gen quy định tính trạng này: AaBb x AaBb 

Nếu các gen PLĐL thì tỉ lệ kiểu hình phải là: (9:7)(3:1) đề bài => 1 trong 2 gen quy định hình dạng quả liên kết với gen quy định màu hoa. 

Giả sử cặp gen Aa và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST. 

Ta có tỉ lệ đỏ, tròn: 

ADB=0,405AD=0,405:0,75B=0,54adad=0,04=0,22=0,4×0,1

 

Vậy có thể xảy ra 2 TH:

TH1:

AdaDBb×AdaDBb;f=40%ADADbb+aDaDBB+aDaDbb=f2AD2×0,25bb+2×1f2aD2×0,25BB=5,5%

TH2: AdaDBb×ADadBb;f=20%ADADbb+aDaDBB+aDaDbb=3×f2×1f2×0,25=3% 

A đúng

Ý D đúng. 

Hoa đỏ quả dài có các kiểu gen: ADAD;ADad;ADAd;AdaD;ADaDbb+aDaD;aDadBB;Bb;bb11KGB đúng. 

Cây hoa trắng quả dài có các kiểu gen: AdAd;ADadbb+adadBB;Bb;bb=5KGÝ C sai 

Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp:

Thể đột biến là cơ thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.

Cách giải:

Alen đột biến là a và b => thể đột biến phải mang ít nhất 1 trong 2 cặp aa và bb.

Kiểu gen của thể đột biến là aaBB.

Chọn B.

Câu 2

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.                                                                    

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.

C. Sinh vật sản xuất.                                         
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.

Lời giải

Sinh vật sản xuất là bậc dinh dưỡng cấp 1 => sinh vật tiêu thụ bậc 1 là thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2. 

Chọn B.

Câu 3

A. giới hạn dưới về nhiệt độ.                            

B. khoảng chống chịu.

C. giới hạn sinh thái về nhiệt độ.                       
D. khoảng thuận lợi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Thỏ                        
B. Mèo                         
C. Ếch đồng.                
D. Cá chép

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Mật độ cá thể.                                             

B. Kích thước quần thể.

C. Thành phần loài.                                         
D. Nhóm tuổi (còn gọi là cấu trúc tuổi).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.

B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Tập hợp cá trong Hổ Tây. 

D. Tập hợp chim trong vườn bách thảo.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP