Câu hỏi:

09/04/2022 301

Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 70% số cây hoa tím. Ở F2, số cây hoa trắng chiếm 48,75%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.

II. Tần số alen A ở thế hệ F3 là 0,55.

III. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 23 cây hoa tím: 17 cây hoa trắng. 

IV. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa trắng với tỉ lệ cây hoa tím đồng hợp tử tăng dần qua các thế hệ. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Bước 1: Tìm tỉ lệ kiểu gen ở P dựa vào tỉ lệ hoa trắng ở F2.

Quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có cấu trúc di truyền

x+y11/2n2AA:y2nAa:z+y11/2n2aa

Bước 2: Tính tần số alen ở P.

Tần số alen pA=x+y2qa=1pA

Bước 3: Xét các phát biểu.

Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa + q2aa = 1

Cách giải:

Gọi cấu trúc di truyền của quần thể ở P là: xAA : yAa : zaa. Ở P, số cây hoa tím có tỉ lệ 70% = 0,7=> z = 1 – 0,7 = 0,3. 

Ý I. Tự thụ phấn 2 thế hệ, tại F2: Tần số KG aa=z+y11/2n2aa=0,3+y11/222y=0,5;x=0,2

Cấu trúc di truyền ở P là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa => I đúng.

Ý II. Tần số alen A là p=x+y2=0,45 => II sai. 

Ý III. Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là 0,325AA : 0,25Aa : 0,425aa

=> Tỉ lệ kiểu hình là 0,575 tím : 0,425 trắng = 23 tím: 17 trắng => III đúng.

Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa trắng với tỉ lệ cây hoa tím đồng hợp tử không đổi qua các thế hệ tự thụ phấn (sau mỗi thế hệ tăng: y11/2n2 =>  IV sai

Vậy có 2 ý đúng

Chọn A. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Mức phản ứng của một kiểu gen là 

Lời giải

Mức phản ứng của một kiểu gen là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.

(SGK Sinh 12 trang 56) 

Chọn A.

Lời giải

P: AaBb x aabb => 1AaBb:1Aabb:laaBb:laabb.

Thân thấp hoa trắng (aabb) chiếm 1/4 => Các kiểu hình còn lại: 3/4 

Xác suất lấy 4 cây trong đó có 2 cây thân thấp hoa trắng là: C42×142×342=27128

Chọn B. 

Câu 4

Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Thực vật C4 có năng suất sinh học cao hơn thực vật C3 vì 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay