Câu hỏi:

07/04/2022 236

Một loài động vật, xét ba gen A, a; B, b; D, d cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, mỗi cặp gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cho các cá thể đực mang kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng lai với các cá thể cái mang kiểu hình lặn về 2 trong 3 tính trạng thì trong loài có tối đa 20 phép lai.

II. Loài này có tối đa 8 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 3 cặp gen.

III. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 3 tính trạng, dị hợp tử về 2 cặp gen lại với cá thể cái mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng, đời con có thể thu được 1 loại kiểu hình.

IV. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng lại với cá thể cái mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng, đời con có thể thu được tỉ lệ kiểu hình 1: 1:1: 1. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

I sai, số kiểu gen của con đực trội 2 tính trạng là 15 (có 3 cặp gen, trội 2 tính trạng có 5 kiểu gen: 

VD:ABdd:ABdABd;AbdaBd;ABdAbd;ABdaBd;ABdabd)

Con cái lặn về 2 tính trạng hay trội 1 tính trạng có 6 kiểu gen. 

 (có 3 cặp gen, trội 1 tính trạng ở 1 cặp gen có 2 kiểu gen, VD: Abdabd;AbdAbd

=>Có 15 x 6 = 90 phép lai.

II đúng, số kiểu gen đồng hợp về 3 cặp gen là 23 = 8

III đúng, cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 3 tính trạng, dị hợp tử về 2 cặp gen lại với cá thể cái mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng: ABDabD×ABdABdABDABd:ABdabD1KH

IV đúng, cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng lại với cá thể cái mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng: Abdabd×aBdabd1AbdaBd:1Abdabd:1aBdabd:1abdabd

Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Đồ thị bên dưới đây mô tả biến động số lượng cá thể của hai loài trong một quần xã. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa loài A và loài B?

Đồ thị bên dưới đây mô tả biến động số lượng cá thể của hai loài trong một quần xã. Nhận xét nào sau đây  (ảnh 1)

Lời giải

Ta thấy mật độ loài A luôn cao hơn mật độ loài B => số lượng cá thể loài A cao hơn số lượng loài B.

Ở thời điểm mật độ loại A cao thì mật độ loài B giảm và ngược lại => mối quan hệ này là kí sinh vật chủ.

Chọn B.

Lời giải

Ta thấy có sự trao đổi đoạn giữa 2 NST không tương đồng.

I đúng, vì kết quả tạo thành các giao tử.

II sai, cặp NST 13 và cặp NST 18 là không tương đồng.

III đúng, chỉ có giao tử (13 và 18) là giao tử bình thường. 

IV sai, đây là đột biến cấu trúc NST. 

Chọn D.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay