Câu hỏi:

28/04/2022 440 Lưu

Ở mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u=1,5cos20πt+π6cm (t tính bằng s). Sóng truyền đi với tốc độ 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 10 cm.
B. 9,1 cm.
C. 6,8 cm.

D. 8,3 cm.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Cách giải:

Bước sóng là:  λ=v.2πf=20.2π20π=2( cm)

Phương trình sóng tại O là:  uO=3cos20πt+π6πABλ(cm)

→ O dao động cùng pha với hai nguồn

Phương trình dao động của điểm M:

uM=3cos20πt+π62πMAλ 

Điểm M dao động cùng pha với hai nguồn và gần hai nguồn nhất, ta có độ lệch pha giữa M và O là:

2πMAλπABλ=2πMA=AB2+λ=12( cm) 

N là cực đại gần O nhất ON=λ2=1( cm) 

Ta có hình vẽ: 

Ở mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình   (t tính bằng s). Sóng truyền đi với tốc độ 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?  (ảnh 1)

Phương trình sóng do hai nguồn truyền tới điểm N là:

u1N=1,5cos20πt+π62π.112=1,5cos20πt5π6(cm)u2N=1,5cos20πt+π62π.92=1,5cos20πt5π6(cm) 

Phương trình sóng tổng hợp tại M là: 

uN=u1N+u2N=3cos20πt5π6(cm) 

→ điểm N dao động ngược pha với hai nguồn 

→ hai điểm M, N dao động ngược pha 

Khoảng cách lớn nhất giữa M và N trên phương truyền sóng khi một điểm ở biên âm, một điểm ở biên  dương: 

 

Ta có: umax=AM+AN=6( cm) 

OM2=MA2OA2=122102=44 cm2

Khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của M, N là: 

 MN=ON2+OM2=1+44=45( cm)

Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M, N là: 

 dmax=MN2+umax2=45+62=9( cm)

Giá trị dmax gần nhất với giá trị 9,1 cm

Chọn B. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp: 

Cường độ dòng điện: I=ER+r 

Định luật Len – xơ: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại  nguyên nhân đã sinh ra nó

Áp dụng quy tắc nắm tay phải: Khum bàn tay phải theo khung dây sao cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay  trùng với chiều dòng điện trong khung, ngón tay cãi choãi ra chỉ chiều các đường sức từ xuyên qua mặt  phẳng dòng điện 

Cách giải: 

Khi con chạy di chuyển từ E về F, giá trị biến trở R giảm → cường độ dòng điện I=ER+r tăng 

Áp dụng quy tắc nắm tay phải, ta thấy vecto cảm ứng từ B do dòng điện sinh ra có chiều từ ngoài vào trong Cảm ứng từ B đang tăng → cảm ứng từ Bc do dòng điện cảm ứng trong khung dây sinh ra có chiều từ trong  ra ngoài 

Khung dây dẫn phẳng KLMN và dòng điện tròn cùng nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Khi con chạy của biến trở di chuyển đều từ E về F thì trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. Chiều dòng điện cảm ứng trong khung là  (ảnh 2)

Áp dụng quy tắc nắm tay phải, dòng điện cảm ứng trong khung dây có chiều KNMLK

Chọn C. 

Lời giải

Phương pháp: 

Cường độ âm:  I=P4πr2

Hiệu hai mức cường độ âm:  LMLN(dB)=10lgIMIN

Cách giải: 

Cường độ âm tại một điểm là:  I=P4πr2I~1r2

Giả sử tam giác OMN có hai cạnh góc vuông là a và b, ta có hình vẽ:

: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có một nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Hai điểm M và N ở vị trí sao cho tam giác MNO là tam giác vuông tại M. Biết mức cường độ âm tại M và N tương ứng là 60 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của MN là  A. 46 dB. 	 B. 44 dB. 	 C. 54 dB. 	 D. 50 dB.  (ảnh 1)

Hiệu hai mức cường độ âm tại M và N là: 

 LMLN=10lgILIN=10lgrN2rM2

6040=10lga2+b2a2a2+b2a2=100b=a99

 

Tại P là trung điểm của MN có: 

 rP=OP=OM2+MP2=a2+b24=a2+99a24=a1032

Hiệu hai mức cường độ âm tại M và P là: 

LMLp=10lgIMIP=10lgrp2rM2=10lga10322a2

60Lp=10lg1034Lp45,89(dB)  

Chọn A. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. đường kính của quả cầu tích điện.
B. độ dài đại số của hình chiếu của đường đi lên hướng của một đường sức.
C. chiều dài quỹ đạo của từ M đến N.
D. chiều dài đoạn thẳng nối từ M đến N. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP