Câu hỏi:

04/06/2022 302

Phả hệ ở hình dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Phả hệ ở hình dưới đây mô tả sự (ảnh 1)

I. Người số 4 không mang alen quy định bệnh P.

II. Người số 13 có kiểu gen dị hợp tử về một cặp gen.

III. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 7/48.

IV. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/16.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

+ Xét bệnh P: bố mẹ (6 – 7) không bị bệnh P sinh con (11) bị bệnh P  gen qui định bệnh P là gen lặn

Mẹ (3) bị bệnh P sinh con trai bình thường  gen qui định bệnh P nằm trên NST thường

Qui ước: A: không bị bệnh P; a: bị bệnh P

+ Xét bệnh M: bố mẹ (1 – 2) không bị bệnh M sinh con (5) bị bệnh M  gen qui định bệnh M là gen lặn và nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y qui định.

Qui ước: B: không bị bệnh M; b: bị bệnh M

+ Người số (4) không bị bệnh P sinh con (8) bị bệnh P aa  người số 4 dị hợp Aa  ý I sai

+ Kiểu gen người số (13):

·         Người số (8) bị bệnh P aa  con (13) không bị bệnh P có kiểu gen Aa

·         Người số (9) không bị bệnh M có kiểu gen XBY, người số (8) không bị bệnh M có kiểu gen XBXb do nhận Xb từ bố 4 bị bệnh M có kiểu gen XbY  con (13) không bị bệnh M có kiểu gen XBXB hoặc XBXb

 Người số 13 có thể có 1 hoặc 2 cặp gen dị hợp  Ý II sai

+ Xét cặp (12 – 13):

·         Xét bệnh P:

Người số (13) có kiểu gen Aa

Người số (11) bị bệnh P có kiểu gen aa  (6) và (7) có kiểu gen Aa  người số (12) không bệnh có kiểu gen (1/3 AA : 2/3 Aa)

Ta có phép lai cặp (12 – 13) là:Aa×(1/3  AA:2/3  Aa)(1/2  A:1/2  a)×(2/3  A:1/3  a)

 Xác suất bệnh P = 1/2 x 1/3 = 1/6. Xác suất không bị bệnh P = 1 – 1/6 = 5/6

·         Xét bệnh M:

Người số (12) có kiểu gen XBY

Người số (13) có kiểu gen 1/2 XBXB : 1/2 XBXb

Ta có phép lai cặp (12 – 13) là:XBY×(1/2  XBXB:1/2  XBXb)(1/2  XB:1/2  Y)×(3/4  XB:1/4​  Xb)

 Xác suất bệnh M = 1/2 x 1/4 = 1/8. Xác suất không bị bệnh M = 1 – 1/8 = 7/8

 Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp (12 – 13) là: 1/6 x 7/8 = 7/48  Ý III đúng

+ Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13:

=1/6×1/2  Y×3/4XB=1/16 Ý IV đúng

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án C

+ I sai: vì nếu đột biến gen biến A thành a hoặc ngược lại thì sẽ không làm xuất hiện kiểu gen mới.

+ II đúng: ở F1 có tỉ lệ kiểu hình trội tăng lên trong khi kiểu hình lặn giảm đi chứng tỏ quá trình chọn lọc đang chống lại alen lặn.

+ III đúng: Yếu tố ngẫu nhiên mang tính vô hướng do đó quần thể có thể có tỉ lệ kiểu gen là 100%AA.

+ IV đúng: hiện tượng di – nhập gen làm thay đổi số lượng cá thể của quần thể, có thể mang đến nhiều cá thể có kiểu gen aa thì có thể làm tăng tần số alen a.

Câu 2

Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?

Lời giải

Chọn đáp án B

Trong hệ sinh thái năng lượng được truyền 1 chiều từ mặt trời đến sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường, còn vật chất được trao đổi qua chu trình dinh dưỡng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Sự điều hoà lượng nước trong cơ thể phụ thuộc vào các yếu tố chủ yếu nào?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng chị em trong một cặp NST tương đồng là nguyên nhân dẫn đến

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay