Câu hỏi:

19/04/2022 246

Hai điểm nằm cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm cách nhau một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là LM=30dB và LN=10dB. Biết nguồn âm đẳng hướng. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Trả lời:

Giả sử M cách nguồn âm ban đầu O một khoảng x

+ TH nguồn âm đặt tại O

\[{L_N} = 10dB\]

\[ \Leftrightarrow 10\lg \frac{{{I_N}}}{{{I_0}}} = 10\]

\[ \Leftrightarrow {I_N} = 10{I_0}\]

Ta có

\[{L_M} - {L_N} = 20\lg \frac{{{r_N}}}{{{r_M}}}\]

\[ \Leftrightarrow \frac{{{r_N}}}{{{r_M}}} = 10 \Leftrightarrow \frac{{x + a}}{x} = 10\]

\[ \Rightarrow a = 9x\]

+ Khi nguồn âm đặt tại M

Do \[I = \frac{P}{{4\pi {r^2}}}\]

công suất của nguồn âm không đổi nên

\[\frac{{{I_{2N}}}}{{{I_{1N}}}} = \frac{{{r_{1N}}^2}}{{{r_{2N}}^2}} = \frac{{{{\left( {x + a} \right)}^2}}}{{{a^2}}} = \frac{{{{10}^2}}}{{{9^2}}}\]

\[ \Rightarrow {I_{2N}} = \frac{{{{10}^2}}}{{{9^2}}}{I_{1N}} = \frac{{{{10}^2}}}{{{9^2}}}.10{I_0}\]

Mức độ cường tại N là:

\[{L_{2N}} = 10\lg \frac{{{I_{2N}}}}{{{I_0}}}\]

\[ \Rightarrow {L_{2N}} = 10\lg \frac{{\frac{{{{10}^2}}}{{{9^2}}}.10{I_0}}}{{{I_0}}}\]

\[ \Rightarrow {L_{2N}} = 10,92dB \approx 11dB\]

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Trả lời:

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{L = 10.\log \frac{I}{{{I_0}}}\left( {dB} \right)}\\{L' = 10.\log \frac{{I'}}{{{I_0}}}\left( {dB} \right) = 10.\log \frac{{1000.I}}{{{I_0}}} = 10.\log 1000}\\{ + 10.\log \frac{I}{{{I_0}}}}\end{array}} \right.\]

⇒ L′ = L + 30(dB)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2

Một loa phóng thanh (coi là nguồn điện) phát ra một âm có công suất 30W. Một micro nhỏ có tiết diện hiệu dụng 0,75 cm2 đặt cách loa khoảng cáh 150m. Kết luận nào sau đây là đúng:

Lời giải

Trả lời:

Ta có:

Cường độ âm: 

\[I = \frac{P}{{4\pi {R^2}}} = \frac{{30}}{{4\pi {{.150}^2}}}\]

\[ \Rightarrow I = 1,{06.10^{ - 4}}{\rm{W}}/{m^2}\]

Công suất mà micro nhận được là:

Pmicro = I.S′ = 0,8.10-8W

Đáp án cần chọn là: C

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Các đặc trưng sinh lý  của âm gồm:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Sóng âm là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay