Câu hỏi:

23/04/2022 628

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

1. lose -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 1)

2. tell -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 2)

3.  see -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 3)

4. give -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 4)

5. come -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 5)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Trả lời:

lose (v): mất, thua, thất bại

Đây là động từ bất quy tắc: lose =>lost

tell (v): nói

Đây là động từ bất quy tắc: tell =>told

see (v): nhìn

Đây là động từ bất quy tắc: see =>saw

give (v): đưa cho, tặng cho

Đây là động từ bất quy tắc: give =>gave

come (v): đến

Đây là động từ bất quy tắc: come =>came

Đápán:

1. lose - lost

2. tell - told

3. see - saw

4. give - gave

5. come - came

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.   

Xem đáp án » 23/04/2022 498

Câu 2:

I __________ what teacher _________ in the last lesson.

Xem đáp án » 23/04/2022 489

Câu 3:

_______ you attend yoga class when I _________at home?

Xem đáp án » 23/04/2022 473

Câu 4:

Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.

Xem đáp án » 23/04/2022 461

Câu 5:

There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

Xem đáp án » 23/04/2022 421

Câu 6:

She (injure)

herself when playing basketball this morning.

Xem đáp án » 23/04/2022 366

Bình luận


Bình luận