Câu hỏi:

04/06/2022 286

Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng (P) giao phấn với nhau, thu được F1  gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1  tự thụ phấn, thu được F2  có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F2  có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.

II. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2 , số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 2/3.

III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2  giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3  có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ: 4 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng.

IV. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2  giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2 ,F3 thu được  có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 10/27.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

+ F1  hoa đỏ tự thụ phấn,F2  có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng → đây là tỉ lệ của qui luật tương tác gen kiểu bổ trợ, F1  dị hợp hai cặp gen (Aa, Bb)

+ F1 : AaBb × AaBb → : 9 A-B- : 3 A-bb : 3 aaB- : 1 aabb

Quy ước: A-B-: đỏ; A-bb + aaB-: hoa hồng; aabb : trắng.

→ Ở F2  có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ (AABB, AaBB, AABb, AaBb) → I đúng.

+ Ở F2  có 4 loại kiểu gen quy định hoa hồng là: 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb.

→ tỉ lệ kiểu gen dị hợp = 4/6 = 2/3 → II đúng.

+ Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2  giao phấn với cây hoa trắng

Các cây hoa đỏ (1 AABB : 2 AaBB : 4 AaBb : 2 AABb) cho 4 loại giao tử là: 4/9 AB, 2/9 Ab, 2/9 aB, 1/9 ab.

Các cây hoa trắng aabb chỉ cho giao tử ab → Đời có tỉ lệ kiểu gen là: 4/9AaBb : 2/9Aabb : 2/9 aaBb : 1/9 aabb → tỉ lệ kiểu hình = 4 đỏ : 4 hồng : 1 trắng → III đúng.

+ Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2  giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2:

Cây hoa hồng (1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb) có 3 loại giao tử với tỉ lệ là: 1/3 Ab, 1/3 aB, 1/3 ab.

Cây hoa đỏ có các loại giao tử là: 4/9 AB, 2/9 Ab, 2/9 aB, 1/9 ab.

→ Tỉ lệ cây hoa trắng ở F3  = 1/9 × 1/3 = 1/27 → IV sai.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án B

+ Động vật ăn thịt gồm: cú mèo, chim ưng, rắn, ếch → Ý I sai

+ Có 2 loài là động vật ăn thịt đầu bảng: chim ưng, cú mèo → Ý II sai

+ Chim ưng vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi: lúa → chuột → chim ưng

Chim ưng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 trong chuỗi: lúa → chuột → rắn → chim ưng

Chim ưng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5 trong chuỗi: lúa → châu chấu → ếch → rắn → chim ưng

Ý III đúng

+ Có tối đa 6 chuỗi thức ăn khác nhau có 4 mắt xích.

Lúa → chuột → rắn → chim ưng.

Lúa → chuột → rắn → cú mèo.

Cà rốt → chuột → rắn → chim ưng.

Cà rốt → chuột → rắn → cú mèo.

Cà rốt → thỏ → rắn → chim ưng

Cà rốt → thỏ → rắn → cú mèo.

Ý IV sai

+ Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 mắt xích → Ý V đúng

Lời giải

Chọn đáp án B

+ Xét bệnh mù màu: gen lặn trên NST X (A: bình thường; a: bị bệnh mù màu)

12:XaY7:XAY 8XAXa13:12XAXa:12XAXA  → Giao tử: 34XA:14Xa

14:XAY

→ cặp vợ chồng 13 và 14 sinh con không mang alen bệnh mù màu =XAXA+XAY=3/4×1/2×2=3/4

+ Xét bệnh điếc bẩm sinh: Bố mẹ bình thường, bố không mắc bệnh, con gái bệnh → gen lặn trên NST thường (B: bình thường; b: bị bệnh điếc bẩm sinh)

(8) bb → (13): Bb

9:Bb×1013BB:23Bb14:25BB:35Bb→ Giao tử: 710B:310b

→ cặp vợ chồng 13 và 14 sinh con không mang alen bệnh điếc bẩm sinh =7/10×1/2=7/20

→ Xác suất cặp vợ chồng 13 và 14 sinh con không mang alen cả 2 bệnh là: 3/4×7/20=21/80   Ý I sai

+ Số kiểu gen có thể xác định chính xác: 2BbXAY; 4bbXAY; 5BbXAY; 8bbXAXa; 12BbXaY; 1bbXAXa

Ý II đúng

+ Ý III sai

+ Xác suất cặp vợ chồng 13 và 14 sinh con bị cả hai bệnh là: XaYbb=14×12×310×12=3/160

 Ý IV sai

Câu 3

Lông hút của rễ cây được phát triển từ loại tế bào nào sau đây

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay