Câu hỏi:

26/04/2022 505 Lưu

As a parent, you should try to create a safe _____ environment for your children to grow up.

A. house
B. homing
C. housing
D. home

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Phương pháp giải:

Kiến thức: Tính từ

Giải chi tiết:

Trước danh từ “environment” (môi trường) cần điền một tính từ.

A. house (n): ngôi nhà

B. homing (adj): có khả năng tìm về nhà (sau khi được huấn luyện)

C. housing (n): nơi ở, không gian sống

D. home (adj): thuộc về/liên quan đến nơi ở/nhà cửa; (n): nhà cửa = house

Tạm dịch: Là cha mẹ, bạn nên cố gắng tạo ra một môi trường nhà ở an toàn cho con bạn lớn lên.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Phương pháp giải:

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải chi tiết:

A. technique /tekˈniːk/

B. finish /ˈfɪnɪʃ/

C. reduce /rɪˈdjuːs/

D. impress /ɪmˈpres/

Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 2

A. national
B. widespread
C. global
D. international

Lời giải

Đáp án B

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết:

A. national (adj): thuộc quốc gia

B. widespread (adj): lan rộng, rộng khắp

C. global (adj): toàn cầu

D. international (adj): quốc tế

These conditions are likely fostering (1) widespread anxiety and loneliness in our cities.

Tạm dịch: Những điều kiện này có khả năng thúc đẩy sự lo lắng và cô đơn lan rộng trong các thành phố của chúng ta.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. We should book tickets for the film in advance.

B. It is obligatory to book tickets for the film in advance.

C. It is our duty to book tickets for the film in advance.

D. We needn't book tickets for the film in advance.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Paul likes watching cartoons more than reading comic books.

B. Paul likes watching cartoons as much as reading comic books.

C. Paul doesn't like watching cartoons as much as reading comic books.

D. Paul doesn't like reading comic books as much as watching cartoons.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. reading
B. to read
C. read
D. being read

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP