Câu hỏi:
27/04/2022 397Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Cụm từ “marketable skills” trong đoạn cuối có nghĩa là __________.
A. những kĩ năng thực hành mà bạn có được từ việc buôn bán ở chợ
B. các kĩ năng thực hành cho một công việc cụ thể
C. những kĩ năng hữu ích mà sẽ khiến một nhà tuyển dụng muốn tuyển bạn vào làm việc
D. những kĩ năng mà bạn được dạy ở trường
Định nghĩa của từ: marketable skills = the useful skills that make an employer want to give you a job.
As you try to determine what you want to volunteer to do, and where you want to do it, make three lists: your marketable skills, the roles you seek and the kinds of charitable organizations you would want to support.
(Khi bạn cố gắng xác định bạn muốn tình nguyện làm gì và ở đâu, hãy liệt kê ra 3 thứ: các kĩ năng hữu ích mà nhà tuyển dụng muốn tuyển bạn, vai trò bạn muốn làm và loại tổ chức từ thiện nào bạn muốn tham gia).Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A
Chủ đề về POPULATION
Kiến thức về từ vựng
A. raise (v): nâng lên, tăng lên, nuôi
B. rise (v): mọc lên, tăng lên
C. plant (v): trồng trọt (cây)
D. Feed (v): nuôi, cho ăn (con vật)
Căn cứ vào ngữ cảnh thì A là đáp án đúng. Đáp án B là nội động từ nên không thể chọn.
Tạm dịch: “Despite these drawbacks, (1) _________ the retirement age is still considered by policymakers as one of the key solutions to the ageing population problem in Vietnam"
(Bất chấp những hạn chế này, tăng tuổi nghỉ hưu vẫn được các nhà hoạch định chính sách coi là một trong những giải pháp chính cho vấn đề già hóa dân số ở Việt Nam.)
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Make (a lot of) contributions to st/ doing st: đóng góp nhiều/cống hiến cho cái gì
Tạm dịch: Rất nhiều nhà doanh nhân hào phóng đã đóng góp đáng kể trong việc giúp đỡ những người đang cần được giúp đỡ.
Từ vựng đáng lưu ý:
The needy = needy people: những người cần được giúp đỡ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.