Câu hỏi:
27/04/2022 300Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Kiến thức về cấu trúc
Đề bài: Bạn đã chỉ trích con trai mình trước khi bạn bè nó về. Đó là sai lầm của bạn khi làm điều đó.
A. Nếu bạn đã chỉ trích con trai của bạn sau khi bạn bè của nó đã về thì bây giờ nó sẽ không quá buồn bã như vậy -> Sai nghĩa vì câu gốc chỉ nói là "đã chỉ trích con trước mặt bạn" chứ không nói "con trai buồn hay không".
B. Con trai của bạn chắc hẳn đã rất ngại ngùng, bối rối khi bạn chỉ trích nó trước mặt bạn bè của nó -> Không có thông tin này trong câu gốc để suy đoán chắc chắn với "must have Vp2" như vậy
C. Bạn lẽ ra nên hoãn việc chỉ trích con trai bạn cho đến sau khi bạn bè của nó đã về -> Đúng. Dùng cấu trúc "should have Vp2: lẽ ra nên làm gì trong quá khứ nhưng đã không làm".
D. Bạn phải cẩn thận không để gây bối rối cho con trai của bạn khi nó đang ở bên bạn bè của nó. -> Sai vì câu gốc không có thông tin gì về việc con trai bị rối hay không.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A
Chủ đề về POPULATION
Kiến thức về từ vựng
A. raise (v): nâng lên, tăng lên, nuôi
B. rise (v): mọc lên, tăng lên
C. plant (v): trồng trọt (cây)
D. Feed (v): nuôi, cho ăn (con vật)
Căn cứ vào ngữ cảnh thì A là đáp án đúng. Đáp án B là nội động từ nên không thể chọn.
Tạm dịch: “Despite these drawbacks, (1) _________ the retirement age is still considered by policymakers as one of the key solutions to the ageing population problem in Vietnam"
(Bất chấp những hạn chế này, tăng tuổi nghỉ hưu vẫn được các nhà hoạch định chính sách coi là một trong những giải pháp chính cho vấn đề già hóa dân số ở Việt Nam.)
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Make (a lot of) contributions to st/ doing st: đóng góp nhiều/cống hiến cho cái gì
Tạm dịch: Rất nhiều nhà doanh nhân hào phóng đã đóng góp đáng kể trong việc giúp đỡ những người đang cần được giúp đỡ.
Từ vựng đáng lưu ý:
The needy = needy people: những người cần được giúp đỡ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.