Câu hỏi:

27/04/2022 970 Lưu

The author mentions kinglets in paragraph 1 as an example of birds that ________.

A. protect themselves by nesting in holes

B. usually feed and nest in pairs also
C. nest with other species of birds
D. nest together for warmth

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Giải thích: 

Tác giả đề cập đến chim tước trong đoạn 1 như một ví dụ về loài chim ________. 

A. tự bảo vệ mình bằng cách làm tổ trong lỗ           B. cũng thường kiếm ăn và làm tổ theo cặp

C. làm tổ với các loài chim khác                              D. làm tổ với nhau cho ấm áp

Thông tin: Body contact reduces the surface area exposed to the cold air, so the birds keep each other warm. Two kinglets huddling together were found to reduce their heat losses by a quarter, and three together saved a third of their heat. 

Tạm dịch: Tiếp xúc cơ thể làm giảm diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí lạnh, vì vậy các con chim giữ ấm cho nhau. Hai con chim tước túm tụm cùng nhau được cho là giảm được một phần tư lượng nhiệt thất thoát và ba con cùng nhau có thể tiết kiệm được một phần ba lượng nhiệt của chúng.

Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án C

Giải thích: 

appreciative (adj): khen ngợi, đánh giá cao             appreciable (adj): có thể đánh giá được, đáng kể

Sửa: appreciative => appreciable 

Tạm dịch: Số người thất nghiệp đã giảm đáng kể kể từ khi chính phủ mới lên cầm quyền.

Chọn C.

Câu 2

A. exploit him
B. strongly encourage him
C. help him out
D. discourage him

Lời giải

Đáp án D

Giải thích: 

egg sb on: khuyến khích ai

A. exploit him: bóc lột anh ta                                       B. strongly encourage him: rất khuyến khích anh ta

C. help him out: giúp đỡ anh ta                                     D. discourage him: can ngăn anh ta

=> egg him on: khuyến khích anh ta >< discourage him: can ngăn anh ta 

Tạm dịch: Đừng khích anh ta nữa! Không có sự khiêu khích của bạn, anh ta cũng đủ gặp rắc rối rồi.

Chọn D.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Thank you. I've always wanted to do something to help.

B. Yes, I like working for this organization very much.
C. There are so many wildlife protection teams.
D. Where is it located?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. pauper
B. miser
C. mouse
D. beggar

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. notorious

B. respective
C. distinguished
D. excessive

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP