Câu hỏi:

29/04/2022 1,625 Lưu

The company made improper use of highly confident information, such as names and addresses of its customers

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

confident (adj): tự tin                                           

confidential (adj): có tính bảo mật, kín

Sửa: confident => confidential 

Tạm dịch: Công ty đã sử dụng không đúng thông tin có tính bảo mật cao, chẳng hạn như tên và địa chỉ của khách hàng. 

Chọn B. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Giải thích: 

Dấu hiệu: by their grandmother (bởi bà của họ) 

Động từ ở vế sau chia quá khứ đơn, kết hợp với nghĩa câu => vế trước cũng chia quá khứ đơn.

Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + P2 

Tạm dịch: Họ được bà kể cho nghe câu chuyện này khi họ đến thăm bà tuần trước.

Chọn D. 

Lời giải

Giải thích: 

jobless (adj): tình trạng không có việc làm, thất nghiệp 

A. unemployed (adj): thất nghiệp                        

B. excited (adj): hào hứng, phấn khích

C. surprised (adj): ngạc nhiên                                                                    

D. exhausted (adj): kiệt sức

=> jobless = unemployed 

Tạm dịch: Anh ấy thất nghiệp và thường xuyên phải xin tiền bố mẹ. 

Chọn A. 

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP