Câu hỏi:

29/04/2022 721

Black holes may also occur when several large and dense stars collide with one (43) _____in space. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

A. other + N(số nhiều): những cái khác              

B. another + N: cái khác 

C. others = other + N(số nhiều): những cái khác    

D. each + N số ít: mỗi 

=> one another: lẫn nhau 

Black holes may also occur when several large and dense stars collide with one (43) another in space.

Tạm dịch: Các hố đen cũng có thể hình thành khi một số ngôi sao lớn và dày đặc va chạm với nhau trong không gian.

Chọn B. 

Dịch bài đọc: 

Nội dung dịch: 

Vào trong các hố đen

     Một trong những hiện tượng kỳ lạ nhất trong vũ trụ là hố đen. Trong nhiều năm, các nhà khoa học đã nghiên cứu các hố đen để cố gắng hiểu rõ hơn về cách chúng hoạt động. Giống như những chiếc máy hút bụi, các hố đen sẽ hút tất cả những gì đi qua quỹ đạo của chúng. Lực hút đáng kinh ngạc mà các hố đen tạo ra đến từ lực hấp dẫn. Chúng có thể nhanh chóng nuốt chửng bất cứ thứ gì kể cả hành tinh, rác vũ trụ và bất cứ thứ gì khác có thể tưởng tượng được. Ngay cả ánh sáng cũng không thể thoát khỏi lực hút của các hố đen. Vì chúng có thể hút cả ánh sáng nên gần như không thể nhìn thấy chúng kể cả với các kính thiên văn công suất lớn. Tuy nhiên, các nhà khoa học có thể xác định sự tồn tại của các hố đen trong không gian nhờ tác động của chúng lên một khu vực quan sát được. 

     Các hố đen có thể hình thành theo một số cách. Một loại hố đen hình thành khi một ngôi sao kết thúc vòng đời của mình và nó chết trong một vụ nổ sao băng. Chúng cũng có thể xuất hiện khi khối lượng của một ngôi sao nơtron trở nên lớn đến mức nó tự sụp đổ. Các hố đen cũng có thể hình thành khi một số ngôi sao lớn và dày đặc va chạm với nhau trong không gian. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Giải thích: 

Dấu hiệu: by their grandmother (bởi bà của họ) 

Động từ ở vế sau chia quá khứ đơn, kết hợp với nghĩa câu => vế trước cũng chia quá khứ đơn.

Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + P2 

Tạm dịch: Họ được bà kể cho nghe câu chuyện này khi họ đến thăm bà tuần trước.

Chọn D. 

Lời giải

Giải thích: 

jobless (adj): tình trạng không có việc làm, thất nghiệp 

A. unemployed (adj): thất nghiệp                        

B. excited (adj): hào hứng, phấn khích

C. surprised (adj): ngạc nhiên                                                                    

D. exhausted (adj): kiệt sức

=> jobless = unemployed 

Tạm dịch: Anh ấy thất nghiệp và thường xuyên phải xin tiền bố mẹ. 

Chọn A. 

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP