Câu hỏi:

29/04/2022 508 Lưu

The researchers developed the first flu vaccination recently. There was a reliable protection against flu in this country. 

A. But for the first flu vaccination, there wouldn't be a reliable protection against flu in this country.

B. Not until the researchers developed the first flu vaccination recently was there a reliable protection against flu in this country. 
C. So reliable was the protection against flu in this country that the researchers developed the first flu vaccination recently.
D. Scarcely the researchers developed the first flu vaccination recently when there was a reliable protection against flu in this country.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

But for + N/V-ing, S + would (not) have P2: nếu không vì/nhờ/có … 

Not until S + V1 + trợ V2 + S + V2: Mãi cho đến khi … thì … 

So + adj + be + S + that…: Quá … đến nỗi… 

Scarcely + trợ V1 + S + V + when + S + V2: Vừa mới … thì đã … 

Tạm dịch: Gần đây, các nhà nghiên cứu đã phát triển loại vắc-xin cúm đầu tiên. Có một sự bảo vệ đáng tin cậy chống lại bệnh cúm ở đất nước này. 

A. Sai ở “wouldn’t” => wouldn’t have 

B. Mãi cho đến khi các nhà nghiên cứu phát triển loại vắc-xin cúm đầu tiên gần đây thì mới có biện pháp bảo vệ đáng tin cậy chống lại bệnh cúm ở đất nước này. 

C. Sự bảo vệ chống lại bệnh cúm ở quốc gia này đáng tin cậy đến mức các nhà nghiên cứu đã phát triển loại vắc xin cúm đầu tiên gần đây. => sai nghĩa 

D. Các nhà nghiên cứu vừa mới phát triển vắc-xin cúm đầu tiên trong thời gian gần đây thì có một biện pháp bảo vệ đáng tin cậy chống lại bệnh cúm ở đất nước này. => sai nghĩa 

Chọn B. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Giải thích: 

Dấu hiệu: by their grandmother (bởi bà của họ) 

Động từ ở vế sau chia quá khứ đơn, kết hợp với nghĩa câu => vế trước cũng chia quá khứ đơn.

Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + P2 

Tạm dịch: Họ được bà kể cho nghe câu chuyện này khi họ đến thăm bà tuần trước.

Chọn D. 

Lời giải

Giải thích: 

jobless (adj): tình trạng không có việc làm, thất nghiệp 

A. unemployed (adj): thất nghiệp                        

B. excited (adj): hào hứng, phấn khích

C. surprised (adj): ngạc nhiên                                                                    

D. exhausted (adj): kiệt sức

=> jobless = unemployed 

Tạm dịch: Anh ấy thất nghiệp và thường xuyên phải xin tiền bố mẹ. 

Chọn A. 

Câu 3

A. take up 
B. turn down 
C. put off 
D. lay off

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Being read
B. Read 
C. Having read 
D. To read

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP