Câu hỏi:
29/04/2022 480
The researchers developed the first flu vaccination recently. There was a reliable protection against flu in this country.
The researchers developed the first flu vaccination recently. There was a reliable protection against flu in this country.
Câu hỏi trong đề: 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
But for + N/V-ing, S + would (not) have P2: nếu không vì/nhờ/có …
Not until S + V1 + trợ V2 + S + V2: Mãi cho đến khi … thì …
So + adj + be + S + that…: Quá … đến nỗi…
Scarcely + trợ V1 + S + V + when + S + V2: Vừa mới … thì đã …
Tạm dịch: Gần đây, các nhà nghiên cứu đã phát triển loại vắc-xin cúm đầu tiên. Có một sự bảo vệ đáng tin cậy chống lại bệnh cúm ở đất nước này.
A. Sai ở “wouldn’t” => wouldn’t have
B. Mãi cho đến khi các nhà nghiên cứu phát triển loại vắc-xin cúm đầu tiên gần đây thì mới có biện pháp bảo vệ đáng tin cậy chống lại bệnh cúm ở đất nước này.
C. Sự bảo vệ chống lại bệnh cúm ở quốc gia này đáng tin cậy đến mức các nhà nghiên cứu đã phát triển loại vắc xin cúm đầu tiên gần đây. => sai nghĩa
D. Các nhà nghiên cứu vừa mới phát triển vắc-xin cúm đầu tiên trong thời gian gần đây thì có một biện pháp bảo vệ đáng tin cậy chống lại bệnh cúm ở đất nước này. => sai nghĩa
Chọn B.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Giải thích:
Dấu hiệu: by their grandmother (bởi bà của họ)
Động từ ở vế sau chia quá khứ đơn, kết hợp với nghĩa câu => vế trước cũng chia quá khứ đơn.
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + P2
Tạm dịch: Họ được bà kể cho nghe câu chuyện này khi họ đến thăm bà tuần trước.
Chọn D.
Lời giải
Giải thích:
jobless (adj): tình trạng không có việc làm, thất nghiệp
A. unemployed (adj): thất nghiệp
B. excited (adj): hào hứng, phấn khích
C. surprised (adj): ngạc nhiên
D. exhausted (adj): kiệt sức
=> jobless = unemployed
Tạm dịch: Anh ấy thất nghiệp và thường xuyên phải xin tiền bố mẹ.
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.