Câu hỏi:

03/05/2022 2,140 Lưu

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The matches went on till as late as 10 p.m. on Saturday and even then the A division final had to be carried over to the next day.

A. brought forward
B. put out
C. moved out
D. put off

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Từ trái nghĩa - kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Các trận đấu đã diễn ra đến tận 10 giờ đêm thứ bảy và thậm chí sau đó trận chung kết hạng A phải được chuyển sang ngày hôm sau.

=> Carry over: kéo dài sang giai đoạn khác, hoãn lại cho nó xảy ra muộn hơn

Xét các đáp án:

A. Bring forward sth (phr.v): làm cho cái gì xảy ra sớm hơn (so với dự kiến, kế hoạch) 

B. Put out sth (phr.v): dập tắt (lửa, thuốc lá,..); xuất bản; ném cái gì ra bên ngoài,...

C. Move out: rời khỏi, rời đi

D. Put off sth (phr.v): hoãn lại, trì hoãn cái gì cho nó xảy ra muộn hơn

=> Câu cần tìm từ trái nghĩa nên chọn A: Be carried over >< Be brought forward

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. You must not scare your brother like that.
B. You ought not to have scared your brother like that.

C. You should have scared your brother like that.

D. You should not scare your brother like that.

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về động từ khuyết thiếu

Must not do sth: không được phép làm gì

Ought to do sth: nên làm gì

Should have + Vp3: lẽ ra đã nên làm gì nhưng không làm(trách móc)

Shouldn’t/ought not to have + Vp2: đáng lẽ không nên làm gì (nhưng đã làm)

Should not do st: không nên làm gì

Đề bài: Đó là điều sai trái của con khi dọa em trai con như vậy.

= B. Con đáng ra không nên dọa em trai con như vậy.

Câu 2

A. to skip
B. to have skipped
C. to be skipping

D. to having skipped

Lời giải

Đáp án D

Kiến thức về danh động từ

Theo quy tắc:

Admit to sth/doing sth: thừa nhận cái gì/ làm việc gì 

=> Ta dùng "admit to having Vp2" để nhấn mạnh hành động đó xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ

Tạm dịch: John thừa nhận đã bỏ qua rất nhiều khóa học bắt buộc trong chương trình học chuyên sâu của anh ấy.

=> Đáp án là D

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Admit sb into/to sth: cho phép ai tham gia vào cái gì

Câu 3

A. was always smoking
B. always smokes
C. always smoked         

D. had always smoked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. out of control
B. on duty
C. abusing of power
D. in control of a situation

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP