The lesions caused by the activity of the scolytid create an entry site for secondary infection by bacterium and fungi.
                                    
                                                                                                                        Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    Đáp án D
Kiến thức về danh từ số nhiều
Bởi vì ‘bacterium’ (mang nghĩa ‘một loại vi khuẩn’) là danh từ đếm được số ít, mà trước danh từ đếm được số ít thì ta phải có mạo từ ‘a’, ‘an’ hoặc ‘the’. Hơn nữa, ‘fungi’ (mang nghĩa ‘nhiều loại nấm’) là danh từ số nhiều và được nối với từ ‘bacterium’ bằng liên từ ‘and’, thế nên ta phải dùng dạng số nhiều của danh từ ‘bacterium’.
Tạm dịch: Những thương tổn gây ra bởi hoạt động của bọ cánh cứng tạo ra một vị trí lối vào cho sự nhiễm trùng phụ bởi những loại vi khuẩn và nấm.
=> Đáp án là D (bacterium → bacteria)
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 khối C00 môn Văn, Sử, Địa (có đáp án chi tiết) ( 98.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Địa Lí (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
C. You should have scared your brother like that.
D. You should not scare your brother like that.
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về động từ khuyết thiếu
Must not do sth: không được phép làm gì
Ought to do sth: nên làm gì
Should have + Vp3: lẽ ra đã nên làm gì nhưng không làm(trách móc)
Shouldn’t/ought not to have + Vp2: đáng lẽ không nên làm gì (nhưng đã làm)
Should not do st: không nên làm gì
Đề bài: Đó là điều sai trái của con khi dọa em trai con như vậy.
= B. Con đáng ra không nên dọa em trai con như vậy.
Câu 2
D. to having skipped
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức về danh động từ
Theo quy tắc:
Admit to sth/doing sth: thừa nhận cái gì/ làm việc gì
=> Ta dùng "admit to having Vp2" để nhấn mạnh hành động đó xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ
Tạm dịch: John thừa nhận đã bỏ qua rất nhiều khóa học bắt buộc trong chương trình học chuyên sâu của anh ấy.
=> Đáp án là D
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Admit sb into/to sth: cho phép ai tham gia vào cái gì
Câu 3
D. had always smoked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo