Câu hỏi:

03/05/2022 437 Lưu

What is the benefit of aging mentioned in the last paragraph?

A. The mortality rates are decreasing
B. People will have the chance to live with their parents longer
C. Children are likely to live in an extended family with more brothers and sisters
D. The life expectancy is being improved

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Lợi ích của lão hóa được đề cập trong đoạn cuối là gì?

A. Tỷ lệ tử vong đang giảm.

B. Mọi người sẽ có cơ hội sống với bố mẹ lâu hơn.

C. Trẻ em có khả năng sống trong một đại gia đình có nhiều anh chị em.

D. Tuổi thọ đang được cải thiện.

Căn cứ vào thông tin đoạn cuối:

As mortality rates continue to improve, more people in their 50’s and 60’s will have surviving parents, aunts, and uncles. Consequently, more children will know their grandparents and even their great grandparents, especially their great-grandmothers. There is no historical precedent for a majority of middle-aged and older adults having living parents. (Khi tỷ lệ tử vong tiếp tục được cải thiện, nhiều người trong độ tuổi 50 và 60 của họ sẽ có cha mẹ, cô dì và chú bác còn sống. Do đó, nhiều trẻ em sẽ biết ông bà và thậm chí ông bà cố của chúng, đặc biệt là bà cố của chúng. Không có tiền lệ lịch sử nào cho phần lớn người trung niên và người già có cha mẹ còn sống.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. You must not scare your brother like that.
B. You ought not to have scared your brother like that.

C. You should have scared your brother like that.

D. You should not scare your brother like that.

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về động từ khuyết thiếu

Must not do sth: không được phép làm gì

Ought to do sth: nên làm gì

Should have + Vp3: lẽ ra đã nên làm gì nhưng không làm(trách móc)

Shouldn’t/ought not to have + Vp2: đáng lẽ không nên làm gì (nhưng đã làm)

Should not do st: không nên làm gì

Đề bài: Đó là điều sai trái của con khi dọa em trai con như vậy.

= B. Con đáng ra không nên dọa em trai con như vậy.

Câu 2

A. to skip
B. to have skipped
C. to be skipping

D. to having skipped

Lời giải

Đáp án D

Kiến thức về danh động từ

Theo quy tắc:

Admit to sth/doing sth: thừa nhận cái gì/ làm việc gì 

=> Ta dùng "admit to having Vp2" để nhấn mạnh hành động đó xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ

Tạm dịch: John thừa nhận đã bỏ qua rất nhiều khóa học bắt buộc trong chương trình học chuyên sâu của anh ấy.

=> Đáp án là D

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Admit sb into/to sth: cho phép ai tham gia vào cái gì

Câu 3

A. was always smoking
B. always smokes
C. always smoked         

D. had always smoked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. out of control
B. on duty
C. abusing of power
D. in control of a situation

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP