The word "conventions" in paragraph 3 is probably closest in meaning to __________.
The word "conventions" in paragraph 3 is probably closest in meaning to __________.
Câu hỏi trong đề: 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Giải thích:
Từ “convention” trong đoạn 3 có thể có nghĩa gần nhất với _________.
A. conferences (n): hội nghị
B. contracts (n): hợp đồng, giao kèo
C. customs (n): phong tục
D. status (n): địa vị
convention (n): quy ước, sự thỏa thuận; hội thảo => trong ngữ cảnh này, convention = agreement = contract
Thông tin: Second, there are some spelling conventions that are based on other languages.
Tạm dịch: Thứ hai, có một số quy ước chính tả dựa trên các ngôn ngữ khác.
Chọn B.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Giải thích:
uninterested (adj): không hứng thú, không quan tâm >< interested
disinterested (adj): công tâm, không vụ lợi
Sửa: uninterested => disinterested
Tạm dịch: Với cương vị là giám khảo, bạn phải làm việc với tinh thần tập trung cao độ. Bạn phải đưa ra một đánh giá công tâm.
Chọn D.
Câu 2
A. You mustn't hunt the endangered species.
B. You shouldn't hunt the endangered species.
C. You needn't hunt the endangered species.
D. You can't hunt the endangered species.
Lời giải
Giải thích:
be against the law: vi phạm pháp luật, chống đối lại luật
mustn’t: không được phép (vì điều đó trái với luật lệ, quy định)
shouldn’t: không nên
needn’t: không cần
can’t: không thể (chỉ khả năng)
Tạm dịch: Nếu bạn săn bắt các loài có nguy cơ tuyệt chủng là vi phạm pháp luật.
A. Bạn không được phép săn các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
B. Bạn không nên săn các loài có nguy cơ tuyệt chủng. => sai nghĩa
C. Bạn không cần phải săn các loài có nguy cơ tuyệt chủng. => sai nghĩa
D. Bạn không thể săn các loài có nguy cơ tuyệt chủng. => sai nghĩa
Chọn A.
Câu 3
A. If you were tactful, you would satisfy other people.
B. You should have been tactful so that you didn't offend other people.
C. I wish you were tactful so that you don't offend other people.
D. You must have offended other people because you are not tactful.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. matters
B. issues
C. questions
D. problems
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.