Câu hỏi:

06/05/2022 653 Lưu

According to paragraph 1, in what sense is cheerleading considered a sport?

A. Competitive cheerleading is a spiritually and corporeally demanding sport.

B. Cheerleading’s primary purpose is to compete in skills, and supporting athletic teams comes second.

C. Cheerleading has outstanding aestheticism to make up for its lack of athleticism.

D. It is governed by rules that explicitly define the time, space, and purpose of the contest.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Theo đoạn 1, theo khía cạnh nào thì cổ vũ được coi là một môn thể thao?

A. Cổ vũ tranh tài là một môn thể thao đòi hỏi tinh thần và thể chất

B. Mục đích chính của đội cổ vũ là thi đấu các kỹ năng và hỗ trợ các đội thể thao sau

C. Cổ vũ có tính thẩm mỹ nổi bật để bù đắp cho sự thiếu thể thao của nó

D. Nó được điều chỉnh bởi các quy tắc, cái mà xác định rõ ràng thời gian, không gian và mục đích của cuộc thi

Căn cứ vào thông tin đoạn một:

The definition of sport from the Oxford Dictionary is "An activity involving physical exertion and skill in which an individual or team competes against another or others for entertainment." Cheer has a competitive nature and it takes both mental and physical ability to succeed.

(Định nghĩa về thể thao trong từ điển Oxford là "Một hoạt động bao gồm sự nỗ lực về thể chất và kỹ năng, trong đó một cá nhân hoặc nhóm thi đấu với người khác hoặc những nhóm khác để giải trí. Cổ vũ có bản chất cạnh tranh và cần cả khả năng tinh thần và thể chất để thành công.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. pronounce
B. pronunciation
C. pronouncing
D. to pronounce

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về danh động từ

Ta có:

- Have a hard/difficult time doing sth: có một thời gian gặp khó khăn khi làm gì ~ have trouble/difficulty + (in) + Ving: gặp khó khăn khi làm gì.

Tạm dịch: Khi Tommy bắt đầu học tiếng Pháp, cậu ấy đã có một thời gian gặp khó khăn khi phát âm từ một cách chính xác.

Cấu trúc khác cần lưu ý

- start to do/doing sth: bắt đầu làm gì

Câu 2

A. shall
B. will
C. am going to

D. would

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về thì động từ

Tạm dịch: Tôi đã tiết kiệm tiền vì tôi sắp sửa mua một cái máy tính.

-> Tình huống nói về kế hoạch, ý định có từ trước thời điểm nói, có bằng chứng ở hiện tại là “đang tiết kiệm tiền” -> dùng thì tương lai gần.

Câu 3

A. conversation
B. speech   
C. dialogue
D. conservation

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Exciting
B. Excited
C. To excite
D. Having excited

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. How long ago did the band start playing at our park?

B. I am done with my homework; I can go.

C. Oh, I like all kinds of music as long as it is not Hard Rock.

D. My favorite is Rock and Roll music.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP