Câu hỏi:
06/05/2022 370Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Từ "bruises" trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với .
A. vết rách
B. vết xước
C. chấn thương
D. sự thâm tím
Từ đồng nghĩa bruise (vết thâm tím) = contusion
Most injuries from cheer end up being concussions, broken bones, stitches, and not to mention the endless bruises. (Hầu hết các chấn thương từ cổ vũ cuối cùng là sự chấn động, gãy xương, sự đau xóc hông, và chưa kể đến là những vết bầm tím liên tục.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
When Tommy started to learn French, he had a difficult time ______ the words correctly
Câu 3:
Although she had never met him before, she could fall into a ___________with him easily.
Câu 4:
Unfortunately, Tom’s illness turned out to be extremely _____ so he was kept in isolation.
Câu 5:
Câu 6:
Two friends are talking with each other about a musical concert.
- A: “Hey, there is a musical concert in the park. Do you want to go seeing the band play?”
- B: “________.”
Câu 7:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
về câu hỏi!