Câu hỏi:
13/07/2024 70,853Cho bảng số liệu sau:
Bảng 21. Số dân và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 - 2019
Năm Tiêu chí |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2019 |
Số dân thế giới (triệu người) |
6143,5 |
6541,9 |
6956,8 |
7379,8 |
7713,0 |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) |
2060,0 |
2114,0 |
2476,4 |
2550,9 |
2964,4 |
a) Hãy vẽ biểu đồ kết hợp (đường và cột) thể hiện số dân và sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 2000 - 2019.
b) Tính bình quân lương thực đầu người của thế giới (đơn vị: kg/người) trong giai đoạn trên và nhận xét.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Vẽ biểu đồ
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
b) Tính bình quân lương thực đầu người
BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC ĐẦU NGƯỜI CỦA THẾ GIỚI,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 (Đơn vị: kg/người)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2019 |
Bình quân lương thực |
335,3 |
323,1 |
356,0 |
345,7 |
384,3 |
Nhận xét
- Bình quân lương thực theo đầu người ở nước ta ngày càng tăng nhưng không ổn định.
- Các giai đoạn giảm: 2000 - 2005, 2010 - 2015.
- Các giai đoạn tăng: 2005 - 2010, 2015 - 2019.
- Cả giai đoạn 2000 - 2019 tăng thêm 49kg/người.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đọc thông tin và quan sát hình 21.5, hãy:
- Trình bày vai trò và đặc điểm ngành thuỷ sản.
- Kể tên những nước có sản lượng thuỷ sản từ 5 triệu tấn đến dưới 10 triệu tấn, từ 10 triệu tấn đến dưới 50 triệu tấn và từ 50 triệu tấn trở lên. Nhận xét và giải thích sự phân bố đó.
Câu 2:
Đọc thông tin và quan sát hình 21.1, hãy nhận xét và giải thích sự phân bố các cây lương thực chính trên thế giới.
Câu 3:
Đọc thông tin và quan sát hình 21.4, hãy nhận xét và giải thích sự phân bố của một số vật nuôi chính trên thế giới.
Câu 4:
Câu 5:
Đọc thông tin và quan sát hình 21.3, hãy nhận xét và giải thích sự phân bố các cây công nghiệp chính trên thế giới.
Câu 6:
Vai trò, đặc điểm và sự phân bố của cây trồng, vật nuôi chính trên thế giới như thế nào?
về câu hỏi!