Câu hỏi:
13/07/2024 7,443- Nhận xét về xu thế số dân của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020.
- Nhận xét về cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính và theo nơi sinh sống.
- Tính số dân Việt Nam sống ở thành thị, nông thôn năm 2020.
Câu hỏi trong đề: Bài tập Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
- Dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 có xu hướng tăng.
- Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính ở mức độ đồng đều.
Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo nơi sinh sống có sự chênh lệch khá lớn.
- Số dân Việt Nam sống ở thành thị năm 2020: 36,8% . 97,58 triệu người.
Số dân Việt Nam sống ở nông thôn năm 2020: 97,58 – 35,91 = 61,67 triệu người.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Bảng thống kê số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 (đơn vị triệu người):
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số người |
88,87 |
89,9 |
90,75 |
91,71 |
92,68 |
93,64 |
94,6 |
95,55 |
96,46 |
97,58 |
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số dân của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020:
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính:
Giới tính |
Nam |
Nữ |
Tỉ lệ |
49,8% |
50,2% |
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính:
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống:
Nơi sinh sống |
Thành thị |
Nông thôn |
Tỉ lệ |
36,8% |
63,2% |
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo nơi sinh sống:
Câu 2
Em hãy thu thập số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020. Có thể thu thập từ sách, báo hoặc truy cập Internet và thu thập số liệu từ:
· Website của Tổng cục thống kê https://www.gso.gov.vn/
(mục Số liệu thống kê → Dân số và lao động).
· Website https://worldometers.info/
(mục Population → Population by Country → Vietnam).
- Lập bảng thống kê cho dãy số liệu thu thập được.
- Hình vẽ dưới đây cho biết về cấu trúc dân số Việt Nam năm 2020.
Em hãy lập các bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số (đơn vị %) theo giới tính (nam, nữ) và theo nơi sinh sống (thành thị, nông thôn).
Lời giải
Bảng thống kê số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 (đơn vị triệu người):
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số người |
88,87 |
89,9 |
90,75 |
91,71 |
92,68 |
93,64 |
94,6 |
95,55 |
96,46 |
97,58 |
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính:
Giới tính |
Nam |
Nữ |
Tỉ lệ |
49,8% |
50,2% |
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống:
Nơi sinh sống |
Thành thị |
Nông thôn |
Tỉ lệ |
36,8% |
63,2% |
Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 04
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 01
Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 02
Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 2
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án