Câu hỏi:

16/05/2022 2,297

Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)

Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng) (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. e

2. a

3. b

4. c

5. d

Hướng dẫn dịch:

1. công bằng = có quyền, cơ hội, v.v. như những người khác

2. mẫu giáo = trường học cho trẻ em từ ba đến năm tuổi

3. đối xử = đối phó hoặc cư xử với ai đó theo một cách nhất định

4. bác sĩ phẫu thuật = một bác sĩ phẫu thuật trong bệnh viện

5. giới tính = thực tế là nam hay nữ

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite the following sentences using the passive voice. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động.)

Xem đáp án » 16/05/2022 2,529

Câu 2:

Complete the following sentences with the words in 1 (Hoàn thành các câu sau với các từ bài 1)

Xem đáp án » 16/05/2022 586

Câu 3:

Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ)

Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (ảnh 1)

Xem đáp án » 16/05/2022 527

Câu 4:

Choose the best answers. (Chọn câu trả lời đúng nhất.)

Xem đáp án » 16/05/2022 303

Câu 5:

Listen and mark the stressed syllables in the words in bold (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được in đậm)

Xem đáp án » 16/05/2022 234

Bình luận


Bình luận