Câu hỏi:

18/05/2022 799 Lưu

What does the word “they” in paragraph 2 refer to?

A. space station crews
B. plants
C. environments
D. station’s greenhouses

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Từ "they" trong đoạn 2 chỉ điều nào sau?

A. phi hành đoàn trạm vũ trụ

B. thực vật

C. môi trường

D. nhà kính của nhà ga

Từ “they” thay thế cho danh từ phi hành đoàn trạm vũ trụ ở câu trước.

However, space station crews are growing plants in controlled environments in two of the station's greenhouses. They take care of the plants, photograph them, and collect samples to be sent back to Earth. (Tuy nhiên, phi hành đoàn trạm vũ trụ đang trồng cây trong môi trường được kiểm soát trong hai nhà kính của trạm. Họ chăm sóc cây cối, chụp ảnh chúng và thu thập các mẫu để gửi về Trái đất.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Not only is smoking unhealthy but it also costs governments billions of dollars in health-care costs.

B. Whereas smoking is unhealthy, it costs governments billions of dollars in health-care costs.

C. If smoking is unhealthy, it will cost governments billions of dollars in health-care costs.

D. Smoking is so unhealthy that it costs governments billions of dollars in health-care costs.

Lời giải

Đáp án A

Kiến thức về liên từ

Ta có:

- Not only + to be/trợ động từ + S + adj/V0 but + S + also + V: không những..mà còn

- Whereas + S+ V, S + V: trong khi

- If + S + V(s/es), S + will + V0 (câu điều kiện loại một): nếu như

- S + to be + so + adj + that + S+ V: quá….đến nỗi mà

Đề bài: Hút thuốc thì có hại cho sức khỏe. Nó cũng tốn hàng triệu đô la của chính phủ trong chi phí chăm sóc sức khỏe.

= A. Hút thuốc không chỉ có hại cho sức khỏe mà nó còn tiêu tốn hàng triệu đô la của chính phủ trong chi phí chăm sóc sức khỏe.

Lời giải

Đáp án D

Kiến thức về mạo từ

Ta có cấu trúc:

Ask sb for permission: xin phép ai đó

Tạm dịch: Tôi vẫn cứ tự hỏi rằng liệu tôi có đang làm đúng không khi tôi xin phép cha cho nghỉ học.

=> Đáp án là D

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Ask sb for help: xin sự giúp đỡ của ai đó

Do the right thing: làm điều phải, điều đúng đắn

Keep doing st: tiếp tục làm gì

Câu 3

A. made his mother pleased

B. made his mother angry

C. made his mother worried
D. made his mother ashamed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. truant
B. runaway
C. absent
D. joyride

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP