Câu hỏi:
12/07/2024 2,507Work in groups. Talk about an event or time when you felt very happy. Try to explain what made you happy. (Làm việc nhóm. Nói về một sự kiện hoặc thời điểm mà bạn cảm thấy rất hạnh phúc. Cố gắng giải thích điều gì đã khiến bạn hạnh phúc)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
- On my last birthday, I felt very happy. I had a wonderful time with my family and friends.
- I felf very happy when my dad bought me a new Iphone last week.
- Doing exercise helps me to control my weight. It makes me happy to do it.
Hướng dẫn dịch:
Vào ngày sinh nhật vừa rồi, tôi cảm thấy rất hạnh phúc. Tôi đã có một thời gian tuyệt vời với gia đình và bạn bè của tôi.
- Bản thân tôi rất vui khi được bố mua cho một chiếc Iphone mới vào tuần trước.
- Tập thể dục giúp tôi kiểm soát cân nặng của mình. Nó làm cho tôi hạnh phúc khi làm điều đó.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
You have recently been on holiday with your family. Write an email (120-150 words) about it to a friend. Include the following points. (Bạn mới đi nghỉ cùng gia đình. Viết một email khoảng 120-150 từ kể về nó cho một người bạn. Bao gồm các ý sau)
- Where you went (Bạn đã đi đâu)
- How you got there (Bạn đi bằng gì)
- Something interesting you did (Thứ gì vui mà bạn đã làm )
- How you felt (Bạn cảm thấy thế nào)
- Invitation to your friend to stay with you for the next holiday (Mời bạn của bạn ở cùng bạn vào kỳ nghỉ tới)
Câu 2:
Put the words below in the correct categories (A-D). (Đặt các từ dưới đây vào các mục A-D)
burn |
bored |
burn |
canoe |
cliffs |
climbing |
condition |
confused |
cut |
delighted |
diving |
embarrassed |
kayaking |
landscape |
ocean |
proud |
cave |
cure |
injury |
stream |
Câu 3:
1. The surveys show that teenagers and parents have different ideas about happiness.
2. The things that make us happy never change.
3. The surveys show that teenagers who do exercise are happier.
4. When we feel depressed, we shouldn't eat chocolate.
5. Exercise and eating chocolate can produce similar results.
6. It's important to value even short moments of happiness.
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!