Câu hỏi:
25/05/2022 2,690Work in pairs. Read the role-play information for Student A and Student B. Make a list of ideas for your own role and think about ways of suggesting them. Then do the role-play. (Làm việc theo cặp. Đọc thông tin đóng vai của Học sinh A và Học sinh B. Lập danh sách các ý tưởng cho vai diễn của riêng bạn và suy nghĩ về cách đề xuất chúng. Sau đó thực hiện đóng vai.)
Student A
You and a friend want to go to a music event together. Discuss which event to go to with your partner. Suggest asking someone in your family to drive you there. (Bạn và một người bạn muốn đi dự một sự kiện âm nhạc cùng nhau. Bàn luận xem sẽ đến sự kiện nào với bạn của bạn. Gợi ý nhờ ai trong gia đình chở bạn đến đó)
Student B
You and a friend want to go to a music event together. Discuss which event to go to with your partner. Suggest taking public transport. (Bạn và một người bạn muốn đi dự một sự kiện âm nhạc cùng nhau. Bàn luận xem sẽ đến sự kiện nào với bạn của bạn. Đề nghị đi phương tiện công cộng)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
Student A: Do you want to go to a music event with me?
Student B: Yes, I love it.
Student A: Do you fancy joining Taylor Swift concert?
Student B: Yesss, that’s my idol. She’s perfect. I love her songs.
Student A: Exactly.
Student B: What about transpotation? Shall we take public transport?
Student A: I’m afraid of traffic jams. I want to arrive early in order to stand near the stage. Why don’t we ask my dad to drive us there?
Student B: That’s agreed then. It sounds exciting!
Student A: Yes. See you later!
Student B: Bye!
Hướng dẫn dịch:
Học sinh A: Bạn có muốn đi dự một sự kiện âm nhạc với tôi không?
Học sinh B: Có, tôi thích lắm.
Học sinh A: Bạn có thích tham gia buổi hòa nhạc của Taylor Swift không?
Học sinh B: Có chứ, đó là thần tượng của tôi. Cô ấy thật hoàn hảo. Tôi yêu những bài hát của cô ấy.
Học sinh A: Chính xác.
Học sinh B: Còn về đi lại thì sao? Chúng ta có đi phương tiện công cộng không?
Học sinh A: Tôi e là sẽ tắc đường. Tôi muốn đến sớm để được đứng gần sân khấu. Tại sao chúng ta không nhờ bố tôi chở chúng ta đến đó?
Học sinh B: Đồng ý. Nghe có vẻ thú vị!
Học sinh A: Đúng vậy. Hẹn gặp lại!
Học sinh B: Tạm biệt!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Imagine you went to the cinema last night and are writing to your English friend. Write an informal letter (120-150 words) to them in which you: (Hãy tưởng tượng bạn đã đến rạp chiếu phim tối qua và đang viết thư cho người bạn người Anh của mình. Viết một lá thư thân mật (120-150 từ) cho họ, trong đó bạn:)
- describe the film. (miêu tả bộ phim)
- give your opinion of the film. (đưa ra ý kiến về bộ phim)
- make a suggestion to your friend. (gợi ý cho bạn của bạn)
Câu 2:
You will hear four speakers talk about entertainment. Match sentences A-E with recordings 1-4. There is one extra sentence. (Bạn sẽ nghe bốn người nói về giải trí. Ghép câu A-E với đoạn 1-4. Có một câu bị thừa)
A. We learn about somebody's life. (Chúng ta học về cuộc sống của ai đó)
B. The speaker is making an appointment to competitors. (Người nói đặt hẹn với người dự thi)
C. The speaker is still studying at school. (Người nói vẫn đang học ở trường)
D. We learn about the history of some popular stories. (Chúng ta học về lịch sử của một vài câu chuyện nổi tiếng)
E. The speaker is describing a festival. (Người nói miêu tả một lễ hội)
Câu 3:
Read the following passage and circle True (T), False (F) or Doesn't say (DS). (Đọc đoạn văn sau và khoanh tròn Đúng (T), Sai (F) hoặc Không được đề cập (DS))
1. What makes The Avengers different from other superhero films is its clever script.
2. The superheroes in The Avengers are the most powerful.
3. Tesseract, a weapon stolen by Loki’s team, can be used to destroy the Earth.
4. There are a lot of battle scenes in The Avengers.
5. Some lines in the script make the audience laugh.
6. The audience enjoys watching superheroes cooperate in an effort to save the world.
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!