Câu hỏi:

26/05/2022 363 Lưu

The word “bystander” refers to ________. 

A. a participant                 

B. a judge                     
C. a spectator               
D. a walker 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C.

Từ "bystander" đề cập đến _________.

A. một người tham gia                                           B. một thẩm phán

C. một khán giả                                                     D. một người đi bộ

bystander (n): khán giả, người đứng xem

Thông tin: The bride and groom threw flowers to bystanders, and they were actually married at some point along the route.

Tạm dịch: Cô dâu và chú rể ném hoa cho người đứng xem, và họ thực sự đã kết hôn tại một số điểm dọc theo tuyến đường. 

 Chọn đáp án C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. You're welcome.          

B. What a shame!         

C. Yes, please.             
D. Me too. 

Lời giải

Chọn C.

Kiến thức về giao tiếp

Một người khuân vác đang nói chuyện với Mary ở sảnh khách sạn. 

- Porter: "Tôi có thể giúp bạn với chiếc vali của bạn được không?"

- Mary: "............."

A. Không có gì                  B. Thật là xấu hổ!         C. Vâng, làm ơn           D. Tôi cũng vậy.

 Chọn đáp án C

Câu 2

A. an                                

B. the                         
C.                             
D. X 

Lời giải

Chọn B.

Kiến thức về mạo từ

* Ta thấy “funniest” là so sánh nhất nên ta dùng mạo từ “the” 

Dịch: Đây là cuốn sách hài hước nhất mà tôi từng đọc. 

→ Chọn đáp án B

Câu 3

A. I don't understand what you mean.                    

B. I don't think so.

C. I absolutely agree with you.                          
D. You must be kidding. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. that give                       

B. to give                     
C. gave                        
D. giving 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. He said he had bought these books last week.

B. He said he had bought those books the week before.

C. He said he bought these books last week.

D. He said he bought these books the week before. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. communicate    
B. estimate  
C. declare    
D. understand 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP